Thanh Hóa là tỉnh miền Trung, tiếp giáp với Tây Bắc Bộ và đồng bằng Bắc Bộ. 40000 – 42000 là mã bưu điện Thanh Hóa được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thanh Hóa để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay Top 10 Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Thanh Hóa giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
MỤC LỤC
Mã bưu điện Thanh Hóa
Mã bưu điện Thanh Hóa hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Thanh Hóa . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

- Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
- Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.
Cấu trúc của mã bưu điện tỉnh Thanh Hóa
Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Thanh Hóa có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Chức năng của mã bưu điện Thanh Hóa:
- Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
- Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
- Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Danh sách mã bưu điện tỉnh Thanh Hóa
Để tìm được mã bưu chính tỉnh Thanh Hóa nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|---|---|---|
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Thanh Hóa |
40000 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
40001 |
|
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
40002 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
40003 |
|
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
40004 |
|
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
40005 |
|
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
40009 |
|
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
40010 |
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
40011 |
|
10 |
Báo Thanh Hóa |
40016 |
|
11 |
Hội đồng nhân dân |
40021 |
|
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
40030 |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
40035 |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
40036 |
|
15 |
Kiểm toán nhà nước khu vực XI |
40037 |
|
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
40040 |
|
17 |
Sở Công Thương |
40041 |
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40042 |
|
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
40043 |
|
20 |
Sở Ngoại vụ |
40044 |
|
21 |
Sở Tài chính |
40045 |
|
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
40046 |
|
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
40047 |
|
24 |
Công an tỉnh |
40049 |
|
25 |
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh |
40050 |
|
26 |
Sở Nội vụ |
40051 |
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
27 |
Sở Tư pháp |
40052 |
|
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
40053 |
|
29 |
Sở Giao thông vận tải |
40054 |
|
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
40055 |
|
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40056 |
|
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
40057 |
|
33 |
Sở Xây dựng |
40058 |
|
34 |
Sở Y tế |
40060 |
|
35 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
40061 |
|
36 |
Ban Dân tộc |
40062 |
|
37 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
40063 |
|
38 |
Thanh tra tỉnh |
40064 |
|
39 |
Trường chính trị tỉnh |
40065 |
|
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
40066 |
|
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
40067 |
|
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
40070 |
|
43 |
Cục Thuế |
40078 |
|
44 |
Cục Hải quan |
40079 |
|
45 |
Cục Thống kê |
40080 |
|
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
40081 |
|
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
40085 |
|
48 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
40086 |
|
49 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
40087 |
|
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
40088 |
|
51 |
Hội Nông dân tỉnh |
40089 |
|
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
40090 |
|
53 |
Tỉnh đoàn |
40091 |
|
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
40092 |
|
55 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
40093 |
|
|
1. Mã bưu điện Thành Phố Thanh Hóa tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Thanh Hóa |
40100 |
|
2 |
Thành ủy |
40101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40104 |
|
6 |
P. Hàm Rồng |
40106 |
|
7 |
P. Tào Xuyên |
40107 |
|
8 |
X. Thiệu Dương |
40108 |
|
9 |
P. Đông Cương |
40109 |
|
10 |
P. Đông Thọ |
40110 |
|
11 |
P. Trường Thi |
40111 |
|
12 |
P. Nam Ngạn |
40112 |
|
13 |
X. Hoằng Long |
40113 |
|
14 |
X. Hoằng Anh |
40114 |
|
15 |
X. Hoằng Lý |
40115 |
|
16 |
X. Thiệu Khánh |
40116 |
|
17 |
X. Thiệu Vân |
40117 |
|
18 |
X. Đông Lĩnh |
40118 |
|
19 |
P. Phú Sơn |
40119 |
|
20 |
P. Điện Biên |
40120 |
|
21 |
P. Ba Đình |
40121 |
|
22 |
P. Ngọc Trạo |
40122 |
|
23 |
P. Lam Sơn |
40123 |
|
24 |
P. Đông Hương |
40124 |
|
25 |
P. Đông Hải |
40125 |
|
26 |
X. Hoằng Quang |
40126 |
|
27 |
X. Hoằng Đại |
40127 |
|
28 |
X. Quảng Hưng |
40128 |
|
29 |
P. Đông Sơn |
40129 |
|
30 |
P. Đông Vệ |
40130 |
|
31 |
P. Quảng Thắng |
40131 |
|
32 |
P. Tân Sơn |
40132 |
|
33 |
X. Đông Tân |
40133 |
|
34 |
P. An Hoạch |
40134 |
|
35 |
X. Đông Hưng |
40135 |
|
36 |
X. Đông Vinh |
40136 |
|
37 |
X. Quảng Thịnh |
40137 |
|
38 |
X. Quảng Thành |
40138 |
|
39 |
X. Quảng Đông |
40139 |
|
40 |
X. Quảng Phú |
40140 |
|
41 |
X. Quảng Tâm |
40141 |
|
42 |
X. Quảng Cát |
40142 |
|
43 |
BCP. Thanh Hóa 1 |
40150 |
|
44 |
BCP. Thanh Hóa 2 |
40151 |
|
45 |
BCP. Thanh Hóa 3 |
40152 |
|
46 |
BC. Ba Voi |
40153 |
|
47 |
BC. Cầu Tào |
40154 |
|
48 |
BC. Chơ Môi |
40155 |
|
49 |
BC. Đội Cung |
40156 |
|
50 |
BC. Đông Vệ |
40157 |
|
51 |
BC. Ga Thanh Hóa |
40158 |
|
52 |
BC. Hàm Rồng |
40159 |
|
53 |
BC. Hàng Đồng |
40160 |
|
54 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 1 |
40161 |
|
55 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 2 |
40162 |
|
56 |
BC. Lai Thành |
40163 |
|
57 |
BC. Phú Sơn |
40164 |
|
58 |
BC. Hệ 1 Thanh Hoá |
40199 |
|
|
2. Mã bưu điện Thành phố Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Sầm Sơn |
40200 |
|
2 |
Thành ủy |
40201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40204 |
|
6 |
P. Trường Sơn |
40206 |
|
7 |
P. Bắc Sơn |
40207 |
|
8 |
P. Trung Sơn |
40208 |
|
9 |
P. Quảng Cư |
40209 |
|
10 |
P. Quảng Tiến |
40210 |
|
11 |
P. Quảng Châu |
40211 |
|
12 |
P. Quảng Thọ |
40212 |
|
13 |
P. Quảng Vinh |
40213 |
|
14 |
X. Quảng Đại |
40214 |
|
15 |
X. Quảng Hùng |
40215 |
|
16 |
X. Quảng Minh |
40216 |
|
17 |
BCP. Sầm Sơn |
40250 |
|
18 |
BC. Quảng Tiến |
40251 |
|
|
3. Mã bưu điện Huyện Hoằng Hóa tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hoằng Hóa |
40300 |
|
2 |
Huyện ủy |
40301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40304 |
|
6 |
TT. Bút Sơn |
40306 |
|
7 |
X. Hoằng Đạo |
40307 |
|
8 |
X. Hoằng Ngọc |
40308 |
|
9 |
X. Hoằng Đông |
40309 |
|
10 |
X. Hoằng Phụ |
40310 |
|
11 |
X. Hoằng Thanh |
40311 |
|
12 |
X. Hoằng Tiến |
40312 |
|
13 |
X. Hoằng Hải |
40313 |
|
14 |
X. Hoằng Trường |
40314 |
|
15 |
X. Hoằng Yến |
40315 |
|
16 |
X. Hoằng Hà |
40316 |
|
17 |
X. Hoằng Phúc |
40317 |
|
18 |
X. Hoằng Đạt |
40318 |
|
19 |
X. Hoằng Xuyên |
40319 |
|
20 |
X. Hoằng Đức |
40320 |
|
21 |
X. Hoằng Khê |
40321 |
|
22 |
X. Hoằng Quý |
40322 |
|
23 |
X. Hoằng Sơn |
40323 |
|
24 |
X. Hoằng Lương |
40324 |
|
25 |
X. Hoằng Trinh |
40325 |
|
26 |
X. Hoằng Trung |
40326 |
|
27 |
X. Hoằng Kim |
40327 |
|
28 |
X. Hoằng Khánh |
40328 |
|
29 |
X. Hoằng Xuân |
40329 |
|
30 |
X. Hoằng Phương |
40330 |
|
31 |
X. Hoằng Phú |
40331 |
|
32 |
X. Hoằng Giang |
40332 |
|
33 |
X. Hoằng Hơp |
40333 |
|
34 |
X. Hoằng Quỳ |
40334 |
|
35 |
X. Hoằng Cát |
40335 |
|
36 |
X. Hoằng Minh |
40336 |
|
37 |
X. Hoằng Vinh |
40337 |
|
38 |
X. Hoằng Đồng |
40338 |
|
39 |
X. Hoằng Thịnh |
40339 |
|
40 |
X. Hoằng Lộc |
40340 |
|
41 |
X. Hoằng Thái |
40341 |
|
42 |
X. Hoằng Thắng |
40342 |
|
43 |
X. Hoằng Lưu |
40343 |
|
44 |
X. Hoằng Thành |
40344 |
|
45 |
X. Hoằng Trạch |
40345 |
|
46 |
X. Hoằng Phong |
40346 |
|
47 |
X. Hoằng Tân |
40347 |
|
48 |
X. Hoằng Châu |
40348 |
|
49 |
BCP. Hoằng Hóa |
40375 |
|
50 |
BCP. Chơ Vực |
40376 |
|
51 |
BC. Hoằng Châu |
40377 |
|
52 |
BC. Nghĩa Trang |
40378 |
|
|
4. Mã bưu điện Huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hậu Lộc |
40400 |
|
2 |
Huyện ủy |
40401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40404 |
|
6 |
TT. Hậu Lộc |
40406 |
|
7 |
X. Xuân Lộc |
40407 |
|
8 |
X. Hòa Lộc |
40408 |
|
9 |
X. Hải Lộc |
40409 |
|
10 |
X. Minh Lộc |
40410 |
|
11 |
X. Phú Lộc |
40411 |
|
12 |
X. Thịnh Lộc |
40412 |
|
13 |
X. Hoa Lộc |
40413 |
|
14 |
X. Ngư Lộc |
40414 |
|
15 |
X. Đa Lộc |
40415 |
|
16 |
X. Hưng Lộc |
40416 |
|
17 |
X. Liên Lộc |
40417 |
|
18 |
X. Quang Lộc |
40418 |
|
19 |
X. Tuy Lộc |
40419 |
|
20 |
X. Phong Lộc |
40420 |
|
21 |
X. Cầu Lộc |
40421 |
|
22 |
X. Thành Lộc |
40422 |
|
23 |
X. Đồng Lộc |
40423 |
|
24 |
X. Đại Lộc |
40424 |
|
25 |
X. Châu Lộc |
40425 |
|
26 |
X. Triệu Lộc |
40426 |
|
27 |
X. Tiến Lộc |
40427 |
|
28 |
X. Lộc Sơn |
40428 |
|
29 |
X. Lộc Tân |
40429 |
|
30 |
X. Mỹ Lộc |
40430 |
|
31 |
X. Văn Lộc |
40431 |
|
32 |
X. Thuần Lộc |
40432 |
|
33 |
BCP. Hậu Lộc |
40450 |
|
34 |
BC. Đại Lộc |
40451 |
|
35 |
BC. Hoa Lộc |
40452 |
|
36 |
BC. Minh Lộc |
40453 |
|
|
5. Mã bưu điện Huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Nga Sơn |
40500 |
|
2 |
Huyện ủy |
40501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40504 |
|
6 |
TT. Nga Sơn |
40506 |
|
7 |
X. Nga Yên |
40507 |
|
8 |
X. Nga Hải |
40508 |
|
9 |
X. Nga Liên |
40509 |
|
10 |
X. Nga Thành |
40510 |
|
11 |
X. Nga An |
40511 |
|
12 |
X. Nga Thái |
40512 |
|
13 |
X. Nga Phú |
40513 |
|
14 |
X. Nga Điền |
40514 |
|
15 |
X. Nga Giáp |
40515 |
|
16 |
X. Nga Thiện |
40516 |
|
17 |
X. Nga Trường |
40517 |
|
18 |
X. Nga Vịnh |
40518 |
|
19 |
X. Ba Đình |
40519 |
|
20 |
X. Nga Tiến |
40520 |
|
21 |
X. Nga Văn |
40521 |
|
22 |
X. Nga Thắng |
40522 |
|
23 |
X. Nga Mỹ |
40523 |
|
24 |
X. Nga Lĩnh |
40524 |
|
25 |
X. Nga Thạch |
40525 |
|
26 |
X. Nga Nhân |
40526 |
|
27 |
X. Nga Bạch |
40527 |
|
28 |
X. Nga Trung |
40528 |
|
29 |
X. Nga Hưng |
40529 |
|
30 |
X. Nga Thanh |
40530 |
|
31 |
X. Nga Thủy |
40531 |
|
32 |
X. Nga Tân |
40532 |
|
33 |
BCP. Nga Sơn |
40550 |
|
34 |
BC. Hói Đào |
40551 |
|
35 |
BC. Mai An Tiêm |
40552 |
|
36 |
BC. Nga Nhân |
40553 |
|
|
6. Mã bưu điện Huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Hà Trung |
40600 |
|
2 |
Huyện ủy |
40601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40604 |
|
6 |
TT. Hà Trung |
40606 |
|
7 |
X. Hà Lai |
40607 |
|
8 |
X. Hà Châu |
40608 |
|
9 |
X. Hà Vinh |
40609 |
|
10 |
X. Hà Thanh |
40610 |
|
11 |
X. Hà Vân |
40611 |
|
12 |
X. Hà Dương |
40612 |
|
13 |
X. Hà Yên |
40613 |
|
14 |
X. Hà Bình |
40614 |
|
15 |
X. Hà Ninh |
40615 |
|
16 |
X. Hà Thái |
40616 |
|
17 |
X. Hà Lâm |
40617 |
|
18 |
X. Hà Phú |
40618 |
|
19 |
X. Hà Hải |
40619 |
|
20 |
X. Hà Ngọc |
40620 |
|
21 |
X. Hà Phong |
40621 |
|
22 |
X. Hà Bắc |
40622 |
|
23 |
X. Hà Long |
40623 |
|
24 |
X. Hà Giang |
40624 |
|
25 |
X. Hà Tiến |
40625 |
|
26 |
X. Hà Tân |
40626 |
|
27 |
X. Hà Lĩnh |
40627 |
|
28 |
X. Hà Đông |
40628 |
|
29 |
X. Hà Sơn |
40629 |
|
30 |
X. Hà Toại |
40630 |
|
34 |
BCP. Hà Trung |
40650 |
|
31 |
BC. Cầu Cừ |
40651 |
|
32 |
BC. Chơ Gũ |
40652 |
|
33 |
BC. Đò Lèn |
40653 |
|
|
7. Mã bưu điện Thị Xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Bỉm Sơn |
40700 |
|
2 |
Thị ủy |
40701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40704 |
|
6 |
P. Ba Đình |
40706 |
|
7 |
P. Lam Sơn |
40707 |
|
8 |
P. Đông Sơn |
40708 |
|
9 |
X. Hà Lan |
40709 |
|
10 |
X. Quang Trung |
40710 |
|
11 |
P. Phú Sơn |
40711 |
|
12 |
P. Ngọc Trạo |
40712 |
|
13 |
P. Bắc Sơn |
40713 |
|
14 |
BCP. Bỉm Sơn |
40750 |
|
15 |
BC. Bắc Sơn |
40751 |
|
16 |
BC. Lam Sơn |
40752 |
|
|
8. Mã bưu điện Huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Sơn |
40800 |
|
2 |
Huyện ủy |
40801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40804 |
|
6 |
TT. Rừng Thông |
40806 |
|
7 |
X. Đông Tiến |
40807 |
|
8 |
X. Đông Thanh |
40808 |
|
9 |
X. Đông Khê |
40809 |
|
10 |
X. Đông Hoàng |
40810 |
|
11 |
X. Đông Ninh |
40811 |
|
12 |
X. Đông Anh |
40812 |
|
13 |
X. Đông Minh |
40813 |
|
14 |
X. Đông Thịnh |
40814 |
|
15 |
X. Đông Hòa |
40815 |
|
16 |
X. Đông Yên |
40816 |
|
17 |
X. Đông Văn |
40817 |
|
18 |
X. Đông Phú |
40818 |
|
19 |
X. Đông Quang |
40819 |
|
20 |
X. Đông Nam |
40820 |
|
21 |
BCP. Đông Sơn |
40850 |
|
|
9. Mã bưu điện Huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Thiệu Hóa |
40900 |
|
2 |
Huyện ủy |
40901 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
40902 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
40903 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
40904 |
|
6 |
TT. Vạn Hà |
40906 |
|
7 |
X. Thiệu Nguyên |
40907 |
|
8 |
X. Thiệu Tân |
40908 |
|
9 |
X. Thiệu Hơp |
40909 |
|
10 |
X. Thiệu Thịnh |
40910 |
|
11 |
X. Thiệu Quang |
40911 |
|
12 |
X. Thiệu Duy |
40912 |
|
13 |
X. Thiệu Giang |
40913 |
|
14 |
X. Thiệu Long |
40914 |
|
15 |
X. Thiệu Phú |
40915 |
|
16 |
X. Thiệu Phúc |
40916 |
|
17 |
X. Thiệu Công |
40917 |
|
18 |
X. Thiệu Thành |
40918 |
|
19 |
X. Thiệu Ngọc |
40919 |
|
20 |
X. Thiệu Vũ |
40920 |
|
21 |
X. Thiệu Tiến |
40921 |
|
22 |
X. Thiệu Toán |
40922 |
|
23 |
X. Thiệu Minh |
40923 |
|
24 |
X. Thiệu Chính |
40924 |
|
25 |
X. Thiệu Hòa |
40925 |
|
26 |
X. Thiệu Tâm |
40926 |
|
27 |
X. Thiệu Viên |
40927 |
|
28 |
X. Thiệu Vận |
40928 |
|
29 |
X. Thiệu Đô |
40929 |
|
30 |
X. Thiệu Lý |
40930 |
|
31 |
X. Thiệu Trung |
40931 |
|
32 |
X. Thiệu Châu |
40932 |
|
33 |
X. Thiệu Giao |
40933 |
|
34 |
BCP. Thiệu Hóa |
40950 |
|
35 |
BC. Ba Chè |
40951 |
|
|
10. Mã bưu điện Huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Định |
41000 |
|
2 |
Huyện ủy |
41001 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41002 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41003 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41004 |
|
6 |
TT. Quán Lào |
41006 |
|
7 |
X. Định Long |
41007 |
|
8 |
X. Định Hưng |
41008 |
|
9 |
X. Định Tân |
41009 |
|
10 |
X. Định Hải |
41010 |
|
11 |
X. Định Liên |
41011 |
|
12 |
X. Định Tăng |
41012 |
|
13 |
X. Định Tường |
41013 |
|
14 |
X. Định Bình |
41014 |
|
15 |
X. Định Hòa |
41015 |
|
16 |
X. Định Tiến |
41016 |
|
17 |
X. Định Thành |
41017 |
|
18 |
X. Định Công |
41018 |
|
19 |
X. Yên Thái |
41019 |
|
20 |
X. yên Ninh |
41020 |
|
21 |
X. Yên Lạc |
41021 |
|
22 |
X. Yên Thịnh |
41022 |
|
23 |
X. Yên Hùng |
41023 |
|
24 |
X. Yên Phong |
41024 |
|
25 |
X. Yên Trường |
41025 |
|
26 |
X. Yên Bái |
41026 |
|
27 |
X. Yên Phú |
41027 |
|
28 |
X. Yên Giang |
41028 |
|
29 |
X. Yên Tâm |
41029 |
|
30 |
X. Yên Trung |
41030 |
|
31 |
X. Yên Thọ |
41031 |
|
32 |
X. Quý Lộc |
41032 |
|
33 |
X. Yên Lâm |
41033 |
|
34 |
TT. Thống Nhất |
41034 |
|
35 |
BCP. Yên Định |
41050 |
|
36 |
BC. Kiểu |
41051 |
|
37 |
BC. Thống Nhất |
41052 |
|
|
11. Mã bưu điện Huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lộc |
41100 |
|
2 |
Huyện ủy |
41101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41104 |
|
6 |
TT. Vĩnh Lộc |
41106 |
|
7 |
X. Vĩnh Phúc |
41107 |
|
8 |
X. Vĩnh Hưng |
41108 |
|
9 |
X. Vĩnh Long |
41109 |
|
10 |
X. Vĩnh Quang |
41110 |
|
11 |
X. Vĩnh Yên |
41111 |
|
12 |
X. Vĩnh Tiến |
41112 |
|
13 |
X. Vĩnh Thành |
41113 |
|
14 |
X. Vĩnh Ninh |
41114 |
|
15 |
X. Vĩnh Khang |
41115 |
|
16 |
X. Vĩnh Hòa |
41116 |
|
17 |
X. Vĩnh Hùng |
41117 |
|
18 |
X. Vĩnh Tân |
41118 |
|
19 |
X. Vĩnh Thịnh |
41119 |
|
20 |
X. Vĩnh Minh |
41120 |
|
21 |
X. Vĩnh An |
41121 |
|
23 |
BCP. Vĩnh Lộc |
41150 |
|
22 |
BC. Bồng Trung |
41151 |
|
|
12. Mã bưu điện Huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Thạch Thành |
41200 |
|
2 |
Huyện ủy |
41201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41204 |
|
6 |
TT. Kim Tân |
41206 |
|
7 |
TT. Vân Du |
41207 |
|
8 |
X. Thành Vân |
41208 |
|
9 |
X. Thành Tân |
41209 |
|
10 |
X. Thành Trực |
41210 |
|
11 |
X. Thành Công |
41211 |
|
12 |
X. Thành Minh |
41212 |
|
13 |
X. Thành Vinh |
41213 |
|
14 |
X. Thành Yên |
41214 |
|
15 |
X. Thành Mỹ |
41215 |
|
16 |
X. Thạch Lâm |
41216 |
|
17 |
X. Thạch Tương |
41217 |
|
18 |
X. Thạch Quảng |
41218 |
|
19 |
X. Thạch Cẩm |
41219 |
|
20 |
X. Thạch Sơn |
41220 |
|
21 |
X. Thạch Bình |
41221 |
|
22 |
X. Thạch Định |
41222 |
|
23 |
X. Thạch Đồng |
41223 |
|
24 |
X. Thạch Long |
41224 |
|
25 |
X. Thành Hưng |
41225 |
|
26 |
X. Thành Kim |
41226 |
|
27 |
X. Thạch Tân |
41227 |
|
28 |
X. Thành Tiến |
41228 |
|
29 |
X. ThànhThọ |
41229 |
|
30 |
X. Thành Tâm |
41230 |
|
31 |
X. Thành An |
41231 |
|
32 |
X. Thành Long |
41232 |
|
33 |
X. Ngọc Trạo |
41233 |
|
34 |
BCP. Thạch Thành |
41250 |
|
35 |
BC. Thạch Quảng |
41251 |
|
36 |
BC. Vân Du |
41252 |
|
|
13. Mã bưu điện Huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Thủy |
41300 |
|
2 |
Huyện ủy |
41301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41304 |
|
6 |
TT. Cẩm Thủy |
41306 |
|
7 |
X. Cẩm Phong |
41307 |
|
8 |
X. Cẩm Giang |
41308 |
|
9 |
X. Cẩm Tú |
41309 |
|
10 |
X. Cẩm Quý |
41310 |
|
11 |
X. Cẩm Lương |
41311 |
|
12 |
X. Cẩm Thành |
41312 |
|
13 |
X. Cẩm Liên |
41313 |
|
14 |
X. Cẩm Thạch |
41314 |
|
15 |
X. Cẩm Bình |
41315 |
|
16 |
X. Cẩm Châu |
41316 |
|
17 |
X. Cẩm Sơn |
41317 |
|
18 |
X. Cẩm Ngọc |
41318 |
|
19 |
X. Cẩm Long |
41319 |
|
20 |
X. Phúc Do |
41320 |
|
21 |
X. Cẩm Yên |
41321 |
|
22 |
X. Cẩm Tâm |
41322 |
|
23 |
X. Cẩm Tân |
41323 |
|
24 |
X. Cẩm Phú |
41324 |
|
25 |
X. Cẩm Vân |
41325 |
|
26 |
BCP. Cẩm Thủy |
41350 |
|
27 |
BC. Phố Vạc |
41351 |
|
28 |
BC. Phúc Do |
41352 |
|
|
14. Mã bưu điện Huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bá Thước |
41400 |
|
2 |
Huyện ủy |
41401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41404 |
|
6 |
TT. Bá Thước |
41406 |
|
7 |
X. Lương Ngoại |
41407 |
|
8 |
X. Lương Nội |
41408 |
|
9 |
X. Hạ Trung |
41409 |
|
10 |
X. Tân Lập |
41410 |
|
11 |
X. Ban Công |
41411 |
|
12 |
X. Cổ Lũng |
41412 |
|
13 |
X. Lũng Cao |
41413 |
|
14 |
X. Thành Sơn |
41414 |
|
15 |
X. Lũng Niêm |
41415 |
|
16 |
X. Thành Lâm |
41416 |
|
17 |
X. Lâm Sa |
41417 |
|
18 |
X. Ái Thương |
41418 |
|
19 |
X. Điền Lư |
41419 |
|
20 |
X. Lương Trung |
41420 |
|
21 |
X. Điền Trung |
41421 |
|
22 |
X. Điền Hạ |
41422 |
|
23 |
X. Điền Thương |
41423 |
|
24 |
X. Điền Quang |
41424 |
|
25 |
X. Thiết Ống |
41425 |
|
26 |
X. Thiết Kế |
41426 |
|
27 |
X. Kỳ Tân |
41427 |
|
|
X. Văn Nho |
41428 |
|
29 |
BCP. Bá Thước |
41450 |
|
30 |
BC. Điền Lư |
41451 |
|
31 |
BC. Đồng Tâm |
41452 |
|
|
15. Mã bưu điện Huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Triệu Sơn |
41500 |
|
2 |
Huyện ủy |
41501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41504 |
|
6 |
TT. Triệu Sơn |
41506 |
|
7 |
X. Minh Châu |
41507 |
|
8 |
X. Dân Lý |
41508 |
|
9 |
X. Minh Dân |
41509 |
|
10 |
X. Dân Quyền |
41510 |
|
11 |
X. Dân Lực |
41511 |
|
12 |
X. Thọ Thế |
41512 |
|
13 |
X. Thọ Phú |
41513 |
|
14 |
X. Thọ Vực |
41514 |
|
15 |
X. Xuân Thịnh |
41515 |
|
16 |
X. Xuân Lộc |
41516 |
|
17 |
X. Thọ Dân |
41517 |
|
18 |
X. Xuân Thọ |
41518 |
|
19 |
X. Thọ Ngọc |
41519 |
|
20 |
X. Thọ Cường |
41520 |
|
21 |
X. Thọ Sơn |
41521 |
|
22 |
X. Thọ Tiến |
41522 |
|
23 |
X. Bình Sơn |
41523 |
|
24 |
X. Thọ Bình |
41524 |
|
25 |
X. Hơp Lý |
41525 |
|
26 |
X. Hơp Tiến |
41526 |
|
27 |
X. Triệu Thành |
41527 |
|
28 |
X. Hơp Thành |
41528 |
|
29 |
X. Thọ Tân |
41529 |
|
30 |
X. Hơp Thắng |
41530 |
|
31 |
X. Minh Sơn |
41531 |
|
32 |
X. An Nông |
41532 |
|
33 |
X. Văn Sơn |
41533 |
|
34 |
X. Nông Trường |
41534 |
|
35 |
X. Tiến Nông |
41535 |
|
36 |
X. Thái Hòa |
41536 |
|
37 |
X. Tân Ninh |
41537 |
|
38 |
X. Khuyến Nông |
41538 |
|
39 |
X. Đồng Lơi |
41539 |
|
40 |
X. Đồng Tiến |
41540 |
|
41 |
X. Đồng Thắng |
41541 |
|
42 |
BCP. Triệu Sơn |
41550 |
|
43 |
BC. Chơ Đà |
41551 |
|
44 |
BC. Chơ Nưa |
41552 |
|
45 |
BC. Chơ Sim |
41553 |
|
|
16. Mã bưu điện Huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Thọ Xuân |
41600 |
|
2 |
Huyện ủy |
41601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41604 |
|
6 |
TT. Thọ Xuân |
41606 |
|
7 |
X. Hạnh Phúc |
41607 |
|
8 |
X. Xuân Thành |
41608 |
|
9 |
X. Xuân Tân |
41609 |
|
10 |
X. Xuân Lai |
41610 |
|
11 |
X. Xuân Yên |
41611 |
|
12 |
X. Xuân Trường |
41612 |
|
13 |
X. Xuân Hòa |
41613 |
|
14 |
X. Thọ Hải |
41614 |
|
15 |
X. Phú Yên |
41615 |
|
16 |
X. Xuân Lập |
41616 |
|
17 |
X. Xuân Minh |
41617 |
|
18 |
X. Thọ Thắng |
41618 |
|
19 |
X. Quảng Phú |
41619 |
|
20 |
X. Xuân Tín |
41620 |
|
21 |
X. Thọ Lập |
41621 |
|
22 |
X. Xuân Châu |
41622 |
|
23 |
X. Thọ Minh |
41623 |
|
24 |
X. Xuân Thiên |
41624 |
|
25 |
X. Xuân Lam |
41625 |
|
26 |
X. Thọ Diên |
41626 |
|
27 |
X. Thọ Lâm |
41627 |
|
28 |
TT. Lam Sơn |
41628 |
|
29 |
TT. Sao Vàng |
41629 |
|
30 |
X. Thọ Xương |
41630 |
|
31 |
X. Xuân Bái |
41631 |
|
32 |
X. Xuân Phú |
41632 |
|
33 |
X. Xuân Thắng |
41633 |
|
34 |
X. Xuân Hưng |
41634 |
|
35 |
X. Xuân Sơn |
41635 |
|
36 |
X. Xuân Giang |
41636 |
|
37 |
X. Xuân Quang |
41637 |
|
38 |
X. Tây Hồ |
41638 |
|
39 |
X. Nam Giang |
41639 |
|
40 |
X. Thọ Lộc |
41640 |
|
41 |
X. Bắc Lương |
41641 |
|
42 |
X. Thọ Nguyên |
41642 |
|
43 |
X. Xuân Phong |
41643 |
|
44 |
X. Xuân Khánh |
41644 |
|
45 |
X. Thọ Trường |
41645 |
|
46 |
X. Xuân Vinh |
41646 |
|
47 |
BCP. Thọ Xuân |
41675 |
|
48 |
BC. Chơ Sánh |
41676 |
|
49 |
BC. Mục Sơn |
41677 |
|
50 |
BC. Sao Vàng |
41678 |
|
51 |
BC. Tứ Trụ |
41679 |
|
52 |
BC. Xuân Lai |
41680 |
|
|
17. Mã bưu điện Huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Ngọc Lặc |
41700 |
|
2 |
Huyện ủy |
41701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41704 |
|
6 |
TT. Ngọc Lặc |
41706 |
|
7 |
X. Cao Ngọc |
41718 |
|
8 |
X. Cao Thịnh |
41710 |
|
9 |
X. Đồng Thịnh |
41713 |
|
10 |
X. Kiên Thọ |
41727 |
|
11 |
X. Lam Sơn |
41721 |
|
12 |
X. Lộc Thịnh |
41711 |
|
13 |
X. Minh Sơn |
41720 |
|
14 |
X. Minh Tiến |
41722 |
|
15 |
X. Mỹ Tân |
41717 |
|
16 |
X. Ngọc Khê |
41707 |
|
17 |
X. Ngọc Liên |
41712 |
|
18 |
X. Ngọc Sơn |
41708 |
|
19 |
X. Ngọc Trung |
41709 |
|
20 |
X. Nguyệt Ấn |
41723 |
|
21 |
X. Phúc Thịnh |
41726 |
|
22 |
X. Phùng Giáo |
41724 |
|
23 |
X. Phùng Minh |
41725 |
|
24 |
X. Quang Trung |
41714 |
|
25 |
X. Thạch Lập |
41716 |
|
26 |
X. Thúy Sơn |
41715 |
|
27 |
X. Vân Âm |
41719 |
|
28 |
BCP. Ngọc Lặc |
41750 |
|
29 |
BC. Phố Xi |
41751 |
|
30 |
BC. Minh Tiến |
41752 |
|
31 |
BC. Phố 1 |
41753 |
|
|
18. Mã bưu điện Huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lang Chánh |
41800 |
|
2 |
Huyện ủy |
41801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41804 |
|
6 |
TT. Lang Chánh |
41806 |
|
7 |
X. Đồng Lương |
41807 |
|
8 |
X. Quang Hiến |
41808 |
|
9 |
X. Tân Phúc |
41809 |
|
10 |
X. Tam Văn |
41810 |
|
11 |
X. Lâm Phú |
41811 |
|
12 |
X. Yên Khương |
41812 |
|
13 |
X. Yên Thắng |
41813 |
|
14 |
X. Trí Nang |
41814 |
|
15 |
X. Giao An |
41815 |
|
16 |
X. Giao Thiện |
41816 |
|
17 |
BCP. Lang Chánh |
41850 |
|
|
19. Mã bưu điện Huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Quan Hóa |
41900 |
|
2 |
Huyện ủy |
41901 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
41902 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
41903 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
41904 |
|
6 |
TT. Quan Hóa |
41906 |
|
7 |
X. Xuân Phú |
41907 |
|
8 |
X. Phú Nghiêm |
41908 |
|
9 |
X. Hồi Xuân |
41909 |
|
10 |
X. Nam Xuân |
41910 |
|
11 |
X. Nam Động |
41911 |
|
12 |
X. Thiên Phủ |
41912 |
|
13 |
X. Hiền Kiệt |
41913 |
|
14 |
X. Hiền Chung |
41914 |
|
15 |
X. Nam Tiến |
41915 |
|
16 |
X. Thanh Xuân |
41916 |
|
17 |
X. Phú Xuân |
41917 |
|
18 |
X. Phú Lệ |
41918 |
|
19 |
X. Phú Sơn |
41919 |
|
20 |
X. Phú Thanh |
41920 |
|
21 |
X. Trung Thành |
41921 |
|
22 |
X. Thành Sơn |
41922 |
|
23 |
X. Trung Sơn |
41923 |
|
24 |
BCP. Quan Hóa |
41950 |
|
|
20. Mã bưu điện Huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Quan Sơn |
42000 |
|
2 |
Huyện ủy |
42001 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
42002 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
42003 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42004 |
|
6 |
TT. Quan Sơn |
42006 |
|
7 |
X. Trung Thương |
42007 |
|
8 |
X. Trung Tiến |
42008 |
|
9 |
X. Trung Hạ |
42009 |
|
10 |
X. Trung Xuân |
42010 |
|
11 |
X. Sơn Lư |
42011 |
|
12 |
X. Tam Lư |
42012 |
|
13 |
X. Sơn Hà |
42013 |
|
14 |
X. Tam Thanh |
42014 |
|
15 |
X. Sơn Điện |
42015 |
|
16 |
X. Mường Mìn |
42016 |
|
17 |
X. Na Mèo |
42017 |
|
18 |
X. Sơn Thủy |
42018 |
|
19 |
BCP. Quan Sơn |
42050 |
|
20 |
BC. Na Mèo |
42051 |
|
|
21. Mã bưu điện Huyện Mường Lát tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Lát |
42100 |
|
2 |
Huyện ủy |
42101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
42102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
42103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42104 |
|
6 |
TT. Mường Lát |
42106 |
|
7 |
X. Trung Lý |
42107 |
|
8 |
X. Mường Lý |
42108 |
|
9 |
X. Tam Chung |
42109 |
|
10 |
X. Tén Tằn |
42110 |
|
11 |
X. Nhi Sơn |
42111 |
|
12 |
X. Pù Nhi |
42112 |
|
13 |
X. Quang Chiểu |
42113 |
|
14 |
X. Mường Chanh |
42114 |
|
15 |
BCP. Mường Lát |
42150 |
|
|
22. Mã bưu điện Huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Thường Xuân |
42200 |
|
2 |
Huyện ủy |
42201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
42202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
42203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42204 |
|
6 |
TT. Thường Xuân |
42206 |
|
7 |
X. Xuân Dương |
42207 |
|
8 |
X. Ngọc Phụng |
42208 |
|
9 |
X. Xuân Cẩm |
42209 |
|
10 |
X. Lương Sơn |
42210 |
|
11 |
X. Yên Nhân |
42211 |
|
12 |
X. Bát Mọt |
42212 |
|
13 |
X. Vạn Xuân |
42213 |
|
14 |
X. Thọ Thanh |
42214 |
|
15 |
X. Xuân Cao |
42215 |
|
16 |
X. Xuân Lẹ |
42216 |
|
17 |
X. Xuân Chinh |
42217 |
|
18 |
X. Xuân Lộc |
42218 |
|
19 |
X. Luận Khê |
42219 |
|
20 |
X. Luận Thành |
42220 |
|
21 |
X. Tân Thành |
42221 |
|
22 |
X. Xuân Thắng |
42222 |
|
23 |
BCP. Thường Xuân |
42250 |
|
24 |
BC. Cưa Đặt |
42251 |
|
|
23. Mã bưu điện Huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Nông Cống |
42300 |
|
2 |
Huyện ủy |
42301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
42302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
42303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42304 |
|
6 |
TT. Nông Cống |
42306 |
|
7 |
X. Vạn Thiện |
42307 |
|
8 |
X. Trường Minh |
42308 |
|
9 |
X. Trường Trung |
42309 |
|
10 |
X. Minh Khôi |
42310 |
|
11 |
X. Minh Nghĩa |
42311 |
|
12 |
X. Vạn Hòa |
42312 |
|
13 |
X. Tế Lơi |
42313 |
|
14 |
X. Tế Nông |
42314 |
|
15 |
X. Tế Tân |
42315 |
|
16 |
X. Trung Ý |
42316 |
|
17 |
X. Hoàng Giang |
42317 |
|
18 |
X. Hoàng Sơn |
42318 |
|
19 |
X. Tân Phúc |
42319 |
|
20 |
X. Tân Thọ |
42320 |
|
21 |
X. Tân Khang |
42321 |
|
22 |
X. Trung Thành |
42322 |
|
23 |
X. Tế Thắng |
42323 |
|
24 |
X. Trung Chính |
42324 |
|
25 |
X. Vạn Thắng |
42325 |
|
26 |
X. Thăng Long |
42326 |
|
27 |
X. Thăng Thọ |
42327 |
|
28 |
X. Thăng Bình |
42328 |
|
29 |
X. Trường Sơn |
42329 |
|
30 |
X. Trường Giang |
42330 |
|
31 |
X. Tương Văn |
42331 |
|
32 |
X. Tương Lĩnh |
42332 |
|
33 |
X. Tương Sơn |
42333 |
|
34 |
X. Công Liêm |
42334 |
|
35 |
X. Công Chính |
42335 |
|
36 |
X. Công Bình |
42336 |
|
37 |
X. Yên Mỹ |
42337 |
|
38 |
BCP. Nông Cống |
42350 |
|
39 |
BC. Cầu Quan |
42351 |
|
40 |
BC. Trường Sơn |
42352 |
|
41 |
BĐVHX Lê Đình Chinh |
42353 |
|
|
24. Mã bưu điện Huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Như Thanh |
42400 |
|
2 |
Huyện ủy |
42401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
42402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
42403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42404 |
|
6 |
TT. Bến Sung |
42406 |
|
7 |
X. Phú Nhuận |
42407 |
|
8 |
X. Mậu Lâm |
42408 |
|
9 |
X. Phương Nghi |
42409 |
|
10 |
X. Xuân Du |
42410 |
|
11 |
X. Cán Khê |
42411 |
|
12 |
X. Xuân Thọ |
42412 |
|
13 |
X. Xuân Khang |
42413 |
|
14 |
X. Hải Long |
42414 |
|
15 |
X. Hải Vân |
42415 |
|
16 |
X. Xuân Thái |
42416 |
|
17 |
X. Xuân Phúc |
42417 |
|
18 |
X. Yên Thọ |
42418 |
|
19 |
X. Yên Lạc |
42419 |
|
20 |
X. Phúc Đường |
42420 |
|
21 |
X. Thanh Tân |
42421 |
|
22 |
X. Thanh Kỳ |
42422 |
|
23 |
BCP. Như Thanh |
42450 |
|
24 |
BĐVHX Thanh Tân 2 |
42451 |
|
|
25. Mã bưu điện Huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Như Xuân |
42500 |
|
2 |
Huyện ủy |
42501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
42502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
42503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42504 |
|
6 |
TT. Yên Cát |
42506 |
|
7 |
X. Tân Bình |
42507 |
|
8 |
X. Yên Lễ |
42508 |
|
9 |
X. Thương Ninh |
42509 |
|
10 |
X. Cát Tân |
42510 |
|
11 |
X. Hóa Quỳ |
42511 |
|
12 |
X. Cát Vân |
42512 |
|
13 |
X. Thanh Xuân |
42513 |
|
14 |
X. Thanh Sơn |
42514 |
|
15 |
X. Thanh Quân |
42515 |
|
16 |
X. Thanh Phong |
42516 |
|
17 |
X. Thanh Lâm |
42517 |
|
18 |
X. Thanh Hòa |
42518 |
|
19 |
X. Xuân Quỳ |
42519 |
|
20 |
X. Bình Lương |
42520 |
|
21 |
X. Xuân Hòa |
42521 |
|
22 |
X. Xuân Bình |
42522 |
|
23 |
X. Bãi Trành |
42523 |
|
24 |
BCP. Như Xuân |
42550 |
|
|
26. Mã bưu điện Huyện Quản Xương tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Quảng Xương |
42600 |
|
2 |
Huyện ủy |
42601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
42602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
42603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42604 |
|
6 |
TT. Quảng Xương |
42606 |
|
7 |
X. Quảng Đức |
42607 |
|
8 |
X. Quảng Giao |
42608 |
|
9 |
X. Quảng Định |
42609 |
|
10 |
X. Quảng Tân |
42610 |
|
11 |
X. Quảng Trạch |
42611 |
|
12 |
X. Quảng Phong |
42612 |
|
13 |
X. Quảng Hòa |
42613 |
|
14 |
X. Quảng Yên |
42614 |
|
15 |
X. Quảng Long |
42615 |
|
16 |
X. Quảng Hơp |
42616 |
|
17 |
X. Quảng Ninh |
42617 |
|
18 |
X. Quảng Nhân |
42618 |
|
19 |
X. Quảng Hải |
42619 |
|
20 |
X. Quảng Lưu |
42620 |
|
21 |
X. Quảng Bình |
42621 |
|
22 |
X. Quảng Văn |
42622 |
|
23 |
X. Quảng Ngọc |
42623 |
|
24 |
X. Quảng Phúc |
42624 |
|
25 |
X. Quảng Vọng |
42625 |
|
26 |
X. Quảng Trường |
42626 |
|
27 |
X. Quảng Lĩnh |
42627 |
|
28 |
X. Quảng Lộc |
42628 |
|
29 |
X. Quảng Thái |
42629 |
|
30 |
X. Quảng Lơi |
42630 |
|
31 |
X. Quảng Khê |
42631 |
|
32 |
X. Quảng Thạch |
42632 |
|
33 |
X. Quảng Chính |
42633 |
|
34 |
X. Quảng Trung |
42634 |
|
35 |
X. Quảng Nham |
42635 |
|
36 |
BCP. Quảng Xương |
42650 |
|
37 |
BC. Chơ Ghép |
42651 |
|
38 |
BC. Vân Trinh |
42652 |
|
|
27. Mã bưu điện Huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tĩnh Gia |
42700 |
|
2 |
Huyện ủy |
42701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
42702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
42703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
42704 |
|
6 |
TT. Tĩnh Gia |
42706 |
|
7 |
X. Hải Hòa |
42707 |
|
8 |
X. Ninh Hải |
42708 |
|
9 |
X. Hải Nhân |
42709 |
|
10 |
X. Định Hải |
42710 |
|
11 |
X. Hải Lĩnh |
42711 |
|
12 |
X. Tân Dân |
42712 |
|
13 |
X. Hải An |
42713 |
|
14 |
X. Triêu Dương |
42714 |
|
15 |
X. Hải Ninh |
42715 |
|
16 |
X. Hải Châu |
42716 |
|
17 |
X. Thanh Thủy |
42717 |
|
18 |
X. Thanh Sơn |
42718 |
|
19 |
X. Ngọc Lĩnh |
42719 |
|
20 |
X. Anh Sơn |
42720 |
|
21 |
X. Hùng Sơn |
42721 |
|
22 |
X. Các Sơn |
42722 |
|
23 |
X. Phú Sơn |
42723 |
|
24 |
X. Nguyên Bình |
42724 |
|
25 |
X. Bình Minh |
42725 |
|
26 |
X. Hải Thanh |
42726 |
|
27 |
X. Hải Bình |
42727 |
|
28 |
X. Xuân Lâm |
42728 |
|
29 |
X. Phú Lâm |
42729 |
|
30 |
X. Trúc Lâm |
42730 |
|
31 |
X. Tùng Lâm |
42731 |
|
32 |
X. Tân Trường |
42732 |
|
33 |
X. Mai Lâm |
42733 |
|
34 |
X. Tĩnh Hải |
42734 |
|
35 |
X. Hải Yến |
42735 |
|
36 |
X. Trường Lâm |
42736 |
|
37 |
X. Hải Thương |
42737 |
|
38 |
X. Hải Hà |
42738 |
|
39 |
X. Nghi Sơn |
42739 |
|
43 |
BCP. Tĩnh Gia |
42750 |
|
40 |
BC. Chơ Kho |
42751 |
|
41 |
BC. Mai Lâm |
42752 |
|
42 |
BC. Nghi Sơn |
42753 |
Tra cứu mã bưu điện Thanh Hóa trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. Top 10 Việt Nam hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Thanh Hóa trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Thanh Hóa bạn muốn tra mã bưu chính.

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Thanh Hóa một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Cách ghi Mã bưu điện Thanh Hóa
1 Mã bưu điện Thanh Hóa phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Thanh Hóa nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Thanh Hóa
Top 10 Việt Nam muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Thanh Hóa. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Thanh Hóa chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Thanh Hóa để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Thanh Hóa khác với mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Thanh Hóa với mã vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Thanh Hóa liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của Top 10 Việt Nam về mã bưu điện Thanh Hóa hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Thanh Hóa nhanh và chính xác nhất tại Top 10 Việt Nam bạn nhé.

Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!

