Tiền Giang là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. 84000 là mã bưu điện Tiền Giang được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Tiền Giang để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay Top 10 Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Tiền Giang giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
MỤC LỤC
Mã bưu điện Tiền Giang
Mã bưu điện Tiền Giang hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Tiền Giang . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

- Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
- Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.
Cấu trúc mã bưu điệnTiền Giang
Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Tiền Giang có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Chức năng của mã bưu điện Tiền Giang:
- Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
- Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
- Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Danh sách mã bưu điện Tiền Giang mới nhất
Để tìm được mã bưu chính tỉnh Tiền Giang nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|---|---|---|
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang |
84000 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
84001 |
|
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
84002 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
84003 |
|
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
84004 |
|
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
84005 |
|
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
84009 |
|
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
84010 |
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
84011 |
|
10 |
Báo Ấp Bắc |
84016 |
|
11 |
Hội đồng nhân dân |
84021 |
|
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
84030 |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
84035 |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
84036 |
|
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX |
84037 |
|
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
84040 |
|
17 |
Sở Công Thương |
84041 |
|
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84042 |
|
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
84043 |
|
20 |
Sở Ngoại vụ |
84044 |
|
21 |
Sở Tài chính |
84045 |
|
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
84046 |
|
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
84047 |
|
24 |
Công an tỉnh |
84049 |
|
25 |
Sở Nội vụ |
84051 |
|
26 |
Sở Tư pháp |
84052 |
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
84053 |
|
28 |
Sở Giao thông vận tải |
84054 |
|
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
84055 |
|
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84056 |
|
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
84057 |
|
32 |
Sở Xây dựng |
84058 |
|
33 |
Sở Y tế |
84060 |
|
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
84061 |
|
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
84063 |
|
36 |
Thanh tra tỉnh |
84064 |
|
37 |
Trường chính trị tỉnh |
84065 |
|
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
84066 |
|
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
84067 |
|
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
84070 |
|
41 |
Cục Thuế |
84078 |
|
42 |
Chi cục Hải quan |
84079 |
|
43 |
Cục Thống kê |
84080 |
|
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
84081 |
|
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
84085 |
|
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
84086 |
|
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
84087 |
|
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
84088 |
|
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
84089 |
|
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
84090 |
|
51 |
Tỉnh Đoàn |
84091 |
|
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
84092 |
|
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
84093 |
|
1 |
THÀNH PHỐ MỸ THO |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho |
84100 |
|
2 |
Thành ủy |
84101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84104 |
|
6 |
P. 7 |
84106 |
|
7 |
P. 3 |
84107 |
|
8 |
P. 2 |
84108 |
|
9 |
P. 8 |
84109 |
|
10 |
P. 9 |
84110 |
|
11 |
X. Tân Mỹ Chánh |
84111 |
|
12 |
X. Mỹ Phong |
84112 |
|
13 |
X. Đạo Thạnh |
84113 |
|
14 |
P. 4 |
84114 |
|
15 |
P. 5 |
84115 |
|
16 |
P. 10 |
84116 |
|
17 |
X. Phước Thạnh |
84117 |
|
18 |
X. Trung An |
84118 |
|
19 |
P. 6 |
84119 |
|
20 |
P. 1 |
84120 |
|
21 |
P. Tân Long |
84121 |
|
22 |
X. Thới Sơn |
84122 |
|
23 |
BCP. Mỹ Tho |
84150 |
|
24 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị |
84151 |
|
25 |
BC. Mỹ Tho 2 |
84152 |
|
26 |
BC. Tân Mỹ Chánh |
84153 |
|
27 |
BC. Yersin |
84154 |
|
28 |
BC. Trung Lương |
84155 |
|
29 |
BC. Bình Đức |
84156 |
|
30 |
BC. Hệ 1 Tiền Giang |
84199 |
|
2 |
HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông |
84200 |
|
2 |
Huyện ủy |
84201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84204 |
|
6 |
X. Phú Thạnh |
84206 |
|
7 |
X. Phú Đông |
84207 |
|
8 |
X. Phú Tân |
84208 |
|
9 |
X. Tân Phú |
84209 |
|
10 |
X. Tân Thới |
84210 |
|
11 |
X. Tân Thạnh |
84211 |
|
12 |
BCP. Tân Phú Đông |
84250 |
|
13 |
BC. Phú Thạnh |
84251 |
|
14 |
BC. Phú Đông |
84252 |
|
15 |
BC. Tân Phú |
84253 |
|
3 |
THỊ XÃ GÒ CÔNG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Gò Công |
84300 |
|
2 |
Thị ủy |
84301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84304 |
|
6 |
P. 2 |
84306 |
|
7 |
P. 3 |
84307 |
|
8 |
X. Long Thuận |
84308 |
|
9 |
X. Long Hưng |
84309 |
|
10 |
X. Tân Trung |
84310 |
|
11 |
X. Bình Đông |
84311 |
|
12 |
X. Bình Xuân |
84312 |
|
13 |
X. Long Chánh |
84313 |
|
14 |
P. 4 |
84314 |
|
15 |
P. 1 |
84315 |
|
16 |
P. 5 |
84316 |
|
17 |
X. Long Hòa |
84317 |
|
18 |
BCP. Gò Công |
84325 |
|
4 |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông |
84350 |
|
2 |
Huyện ủy |
84351 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84352 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84353 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84354 |
|
6 |
TT. Tân Hòa |
84356 |
|
7 |
X. Tăng Hoà |
84357 |
|
8 |
X. Tân Thành |
84358 |
|
9 |
X. Tân Điền |
84359 |
|
10 |
TT. Vàm Láng |
84360 |
|
11 |
X. Kiểng Phước |
84361 |
|
12 |
X. Gia Thuận |
84362 |
|
13 |
X. Tân Phước |
84363 |
|
14 |
X. Tân Tây |
84364 |
|
15 |
X. Tân Đông |
84365 |
|
16 |
X. Bình Ân |
84366 |
|
17 |
X. Bình Nghị |
84367 |
|
18 |
X. Phước Trung |
84368 |
|
19 |
BCP. Gò Công Đông |
84375 |
|
20 |
BC. Tân Thành |
84376 |
|
21 |
BC. Tân Tây |
84377 |
|
22 |
BC. Vàm Láng |
84378 |
|
5 |
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây |
84400 |
|
2 |
Huyện ủy |
84401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84404 |
|
6 |
TT. Vĩnh Bình |
84406 |
|
7 |
X. Thạnh Trị |
84407 |
|
8 |
X. Yên Luông |
84408 |
|
9 |
X. Thành Công |
84409 |
|
10 |
X. Bình Phú |
84410 |
|
11 |
X. Đồng Sơn |
84411 |
|
12 |
X. Bình Nhì |
84412 |
|
13 |
X. Đồng Thạnh |
84413 |
|
14 |
X. Thạnh Nhựt |
84414 |
|
15 |
X. Vĩnh Hựu |
84415 |
|
16 |
X. Long Vĩnh |
84416 |
|
17 |
X. Long Bình |
84417 |
|
18 |
X. Bình Tân |
84418 |
|
19 |
BCP. Gò Công Tây |
84450 |
|
20 |
BC. Đồng Sơn |
84451 |
|
21 |
BC. Long Bình |
84452 |
|
6 |
HUYỆN CHỢ GẠO |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo |
84500 |
|
2 |
Huyện ủy |
84501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84504 |
|
6 |
TT. Chợ Gạo |
84506 |
|
7 |
X. Bình Phan |
84507 |
|
8 |
X. Bình Phục Nhứt |
84508 |
|
9 |
X. Quơn Long |
84509 |
|
10 |
X. Tân Thuận Bình |
84510 |
|
11 |
X. Long Bình Điền |
84511 |
|
12 |
X. Xuân Đông |
84512 |
|
13 |
X. Hòa Định |
84513 |
|
14 |
X. An Thạnh Thủy |
84514 |
|
15 |
X. Bình Ninh |
84515 |
|
16 |
X. Đăng Hưng Phước |
84516 |
|
17 |
X. Thanh Bình |
84517 |
|
18 |
X. Tân Bình Thạnh |
84518 |
|
19 |
X. Trung Hòa |
84519 |
|
20 |
X. Mỹ Tịnh An |
84520 |
|
21 |
X. Hòa Tịnh |
84521 |
|
22 |
X. Phú Kiết |
84522 |
|
23 |
X. Lương Hòa Lạc |
84523 |
|
24 |
X. Song Bình |
84524 |
|
25 |
BCP. Chợ Gạo |
84550 |
|
26 |
BC. Bến Tranh |
84551 |
|
27 |
BC. Thủ Khoa Huân |
84552 |
|
7 |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
84600 |
|
2 |
Huyện ủy |
84601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84604 |
|
6 |
TT. Tân Hiệp |
84606 |
|
7 |
X. Tân Lý Tây |
84607 |
|
8 |
X. Tân Hương |
84608 |
|
9 |
X. Tân Hội Đông |
84609 |
|
10 |
X. Tân Lý Đông |
84610 |
|
11 |
X. Long An |
84611 |
|
12 |
X. Thân Cửu Nghĩa |
84612 |
|
13 |
X. Tam Hiệp |
84613 |
|
14 |
X. Long Định |
84614 |
|
15 |
X. Nhị Bình |
84615 |
|
16 |
X. Điềm Hy |
84616 |
|
17 |
X. Dưỡng Điềm |
84617 |
|
18 |
X. Hữu Đạo |
84618 |
|
19 |
X. Bình Trưng |
84619 |
|
20 |
X. Đông Hòa |
84620 |
|
21 |
X. Long Hưng |
84621 |
|
22 |
X. Thạnh Phú |
84622 |
|
23 |
X. Bình Đức |
84623 |
|
24 |
X. Song Thuận |
84624 |
|
25 |
X. Vĩnh Kim |
84625 |
|
26 |
X. Bàn Long |
84626 |
|
27 |
X. Kim Sơn |
84627 |
|
28 |
X. Phú Phong |
84628 |
|
29 |
BCP. Châu Thành |
84650 |
|
30 |
BC. Dưỡng Điềm |
84651 |
|
31 |
BC. KCN Tân Hương |
84652 |
|
32 |
BC. Long Định |
84653 |
|
33 |
BC. Vĩnh Kim |
84654 |
|
8 |
HUYỆN TÂN PHƯỚC |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Phước |
84700 |
|
2 |
Huyện ủy |
84701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84704 |
|
6 |
TT. Mỹ Phước |
84706 |
|
7 |
X. Phước Lập |
84707 |
|
8 |
X. Tân Lập 1 |
84708 |
|
9 |
X. Tân Lập 2 |
84709 |
|
10 |
X. Tân Hòa Thành |
84710 |
|
11 |
X. Phú Mỹ |
84711 |
|
12 |
X. Hưng Thạnh |
84712 |
|
13 |
X. Tân Hòa Đông |
84713 |
|
14 |
X. Thạnh Mỹ |
84714 |
|
15 |
X. Thạnh Tân |
84715 |
|
16 |
X. Thạnh Hoà |
84716 |
|
17 |
X. Tân Hòa Tây |
84717 |
|
18 |
X. Mỹ Phước |
84718 |
|
19 |
BCP. Tân Phước |
84750 |
|
20 |
BC. Phú Mỹ |
84751 |
|
9 |
HUYỆN Cai Lậy |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cai Lậy |
84800 |
|
2 |
Huyện ủy |
84801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84804 |
|
6 |
X. Bình Phú |
84806 |
|
7 |
X. Mỹ Thành Bắc |
84807 |
|
8 |
X. Phú Cường |
84808 |
|
9 |
X. Mỹ Thành Nam |
84809 |
|
10 |
X. Phú Nhuận |
84810 |
|
11 |
X. Thạnh Lộc |
84811 |
|
12 |
X. Cẩm Sơn |
84812 |
|
13 |
X. Phú An |
84813 |
|
14 |
X. Mỹ Long |
84814 |
|
15 |
X. Long Tiên |
84815 |
|
16 |
X. Hiệp Đức |
84816 |
|
17 |
X. Long Trung |
84817 |
|
18 |
X. Hội Xuân |
84818 |
|
19 |
X. Tân Phong |
84819 |
|
20 |
X. Tam Bình |
84820 |
|
21 |
X. Ngũ Hiệp |
84821 |
|
22 |
BCP. Cai Lậy |
84830 |
|
23 |
BC. Nhị Quý |
84831 |
|
24 |
BC. Mỹ Phước Tây |
84832 |
|
25 |
BC. Bình Phú |
84833 |
|
26 |
BC. Ba Dừa |
84834 |
|
10 |
THỊ XÃ CAI LẬY |
|
|
1 |
BC. trung tâm thị xã Cai Lậy |
84850 |
|
2 |
Thị ủy |
84851 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84852 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84853 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84854 |
|
6 |
P. 1 |
84856 |
|
7 |
P. 4 |
84857 |
|
8 |
P. 3 |
84858 |
|
9 |
P. Nhị Mỹ |
84859 |
|
10 |
X. Tân Hội |
84860 |
|
11 |
X. Tân Phú |
84861 |
|
12 |
X. Mỹ Hạnh Đông |
84862 |
|
13 |
X. Mỹ Hạnh Trung |
84863 |
|
14 |
X. Mỹ Phước Tây |
84864 |
|
15 |
X. Tân Bình |
84865 |
|
16 |
P. 2 |
84866 |
|
17 |
X. Thanh Hòa |
84867 |
|
18 |
X. Long Khánh |
84868 |
|
19 |
P. 5 |
84869 |
|
20 |
X. Phú Quý |
84870 |
|
21 |
X. Nhị Quý |
84871 |
|
22 |
BCP. Cai Lậy |
84880 |
|
23 |
BC. Nhị Quý |
84881 |
|
24 |
BC. Mỹ Phước Tây |
84882 |
|
25 |
BĐVHX Tân Phú 1 |
84883 |
|
11 |
HUYỆN CÁI BÈ |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cái Bè |
84900 |
|
2 |
Huyện ủy |
84901 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
84902 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
84903 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84904 |
|
6 |
TT. Cái Bè |
84906 |
|
7 |
X. Đông Hòa Hiệp |
84907 |
|
8 |
X. An Cư |
84908 |
|
9 |
X. Hậu Thành |
84909 |
|
10 |
X. Hậu Mỹ Phú |
84910 |
|
11 |
X. Mỹ Hội |
84911 |
|
12 |
X. Hậu Mỹ Trinh |
84912 |
|
13 |
X. Hậu Mỹ Bắc A |
84913 |
|
14 |
X. Hậu Mỹ Bắc B |
84914 |
|
15 |
X. Mỹ Trung |
84915 |
|
16 |
X. Mỹ Lợi B |
84916 |
|
17 |
X. Mỹ Tân |
84917 |
|
18 |
X. Thiện Trung |
84918 |
|
19 |
X. Thiện Trí |
84919 |
|
20 |
X. Mỹ Đức Đông |
84920 |
|
21 |
X. Mỹ Đức Tây |
84921 |
|
22 |
X. Mỹ Lợi A |
84922 |
|
23 |
X. An Thái Đông |
84923 |
|
24 |
X. An Thái Trung |
84924 |
|
25 |
X. Tân Hưng |
84925 |
|
26 |
X. Tân Thanh |
84926 |
|
27 |
X. An Hữu |
84927 |
|
28 |
X. Hòa Hưng |
84928 |
|
29 |
X. Mỹ Lương |
84929 |
|
30 |
X. Hòa Khánh |
84930 |
|
31 |
BCP. Cái Bè |
84950 |
|
32 |
BC. An Hữu |
84951 |
|
33 |
BC. Hòa Khánh |
84952 |
|
34 |
BC. Mỹ Đức Tây |
84953 |
|
35 |
BC. Thiên Hộ |
84954 |
Tra cứu mã bưu điện Tiền Giang trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. Top 10 Việt Nam hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Tiền Giang trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Tiền Giang bạn muốn tra mã bưu chính.

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Tiền Giang một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Tiền Giang
1 Mã bưu điện Tiền Giang phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Tiền Giang nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Tiền Giang
Top 10 Việt Nam muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Tiền Giang. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Tiền Giang chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Tiền Giang để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Tiền Giang khác với mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Tiền Giang với mã vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Tiền Giang liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Kết luận
Trên đây là chia sẻ của Top 10 Việt Nam về mã bưu điện Tiền Giang hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Tiền Giang nhanh và chính xác nhất tại Top 10 Việt Nam bạn nhé.

Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!

