Ống gió là một trong những bộ phận chính và được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các hệ thống thông gió. Chúng giữ vai trò thiết yếu giúp duy trì độ ẩm, nhiệt độ, loại bỏ không khí bụi bẩn, cung cấp và trao đổi khí CO2 và O2,.. Hiện nay các đơn vị sản xuất ống gió nào cũng có đầy đủ các mẫu ống gió phù hợp với mọi công trình. Vậy ống gió có bao nhiêu loại? Giá mỗi loại là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu ngay qua bài viết này của Top 10 Việt Nam nhé!
MỤC LỤC
Ống gió là gì?
Ống gió hiểu đơn giản là một công cụ, phương tiện dùng để truyền dẫn các luồng không khí trong các công trình. Điểm đặc biệt là các luồng khí sẽ được phân chia lưu thông trong từng đường ống hoặc ở những vị trí khác nhau, không ảnh hưởng đến nhau.
Tác dụng của chúng là có thể hút được khí độc, bụi bẩn, chất gây dị ứng, duy trì độ ẩm và nhiệt độ thích hợp cho nhà ở hoặc công trình như: văn phòng, nhà xưởng, nhà máy,…
Các loại ống được sản xuất với kích thước đa dạng, đáp ứng nhiều hệ thống HVAC từ các công trình khác nhau. Một số kích thước ống gió phổ biến trên thị trường hiện nay là: ống gió 100×100, ống gió 200×200, ống gió phi 60, 120, 250, 300, ống thông gió phi 150,…
Tham khảo bảng báo giá các loại ống gió
Báo giá phụ kiện ống gió vuông theo độ dày tấm tôn (Ống nẹp C, ống nẹp V và ống TDC):
STT | DỘ DÀY | ỐNG THẲNG NẸP C L1180MM | ỐNG THẲNG TDC L1110MM | ỐNG THẲNG BÍCH V L1180MM |
---|---|---|---|---|
1 | 0,48 | 155.000 | 175.0000 | 170.000 |
2 | 0,58 | 170.000 | 190.000 | 184.000 |
3 | 0,75 | 205.000 | 230.000 | 223.000 |
4 | 0,95 | 250.000 | 275.000 | 267.000 |
5 | 1,15 | 325.000 |
Báo giá ống gió vuông TDC theo kích thước cụ thể
STT | Nội dung công việc | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Đơn giá/m theo độ dày tôn | ||||
Ống gió sử dụng bích TDC | 0,48 | 0,58 | 0,75 | 0,95 | 1,15 | |||
1 | 150×100 | 150 | 100 | 57,000 | 61,600 | |||
2 | 200×100 | 200 | 100 | 68,000 | 73,600 | |||
3 | 250X100 | 250 | 100 | 79,100 | 84,600 | |||
4 | 300×100 | 300 | 100 | 89,200 | 96,600 | |||
5 | 400X100 | 400 | 100 | 110,400 | 119,600 | |||
6 | 150×150 | 150 | 150 | 68,000 | 73,600 | |||
7 | 200×150 | 200 | 150 | 79,100 | 84,600 | |||
8 | 250×150 | 250 | 150 | 89,200 | 96,600 | |||
9 | 300×150 | 300 | 150 | 100,200 | 107,600 | |||
10 | 400×150 | 400 | 150 | 121,400 | 130,600 | |||
11 | 500×150 | 500 | 150 | 142,600 | 153,600 | |||
12 | 600×150 | 600 | 150 | 163,700 | 176,600 | |||
13 | 200×200 | 200 | 200 | 89,200 | 96,600 | 136,100 | 156,400 | 186,700 |
14 | 250×200 | 250 | 200 | 100,200 | 107,600 | 150,800 | 173,800 | 207,900 |
15 | 300×200 | 300 | 200 | 110,400 | 119,600 | 165,600 | 191,300 | 229,000 |
16 | 400×200 | 400 | 200 | 132,400 | 142,600 | 195,000 | 225,400 | 271,400 |
17 | 500×200 | 500 | 200 | 153,600 | 165,600 | 225,400 | 260,300 | 312,800 |
18 | 600×200 | 600 | 200 | 174,800 | 188,600 | 254,800 | 295,300 | 355,100 |
19 | 800×200 | 800 | 200 | 217,100 | 234,600 | 314,600 | 364,300 | 438,800 |
20 | 250×250 | 250 | 250 | 110,400 | 119,600 | 165,600 | 191,300 | 229,000 |
21 | 300×250 | 300 | 250 | 121,400 | 130,600 | 180,300 | 208,800 | 250,200 |
22 | 400×250 | 400 | 250 | 142,600 | 153,600 | 209,700 | 242,800 | 291,600 |
23 | 600×250 | 600 | 250 | 185,800 | 199,600 | 269,500 | 312,800 | 376,200 |
24 | 800×250 | 800 | 250 | 228,100 | 246,500 | 329,300 | 381,800 | 460,000 |
25 | 1000×250 | 1000 | 250 | 270,400 | 292,500 | 389,100 | 451,700 | 543,700 |
26 | 300×300 | 300 | 300 | 132,400 | 142,600 | 195,000 | 225,400 | 271,400 |
27 | 400×300 | 400 | 300 | 153,600 | 165,600 | 225,400 | 260,300 | 312,800 |
28 | 500×300 | 500 | 300 | 174,800 | 188,600 | 254,800 | 295,300 | 355,100 |
29 | 600×300 | 600 | 300 | 195,900 | 211,600 | 284,200 | 330,200 | 397,400 |
30 | 800×300 | 800 | 300 | 239,200 | 257,600 | 344,000 | 399,200 | 481,100 |
31 | 1000×300 | 1000 | 300 | 281,500 | 303,600 | 403,800 | 469,200 | 564,800 |
32 | 1200×300 | 1200 | 300 | 323,800 | 349,600 | 463,600 | 538,200 | 649,500 |
33 | 400×400 | 400 | 400 | 199,600 | 254,800 | 295,300 | 355,100 | |
34 | 500×400 | 500 | 400 | 222,600 | 284,200 | 330,200 | 397,400 | |
35 | 600×400 | 600 | 400 | 245,600 | 314,600 | 364,300 | 438,800 | |
36 | 800×4000 | 800 | 400 | 291,600 | 374,400 | 434,200 | 523,400 | |
37 | 1000×400 | 1000 | 400 | 337,600 | 433,300 | 503,200 | 607,200 | |
38 | 1200×400 | 1200 | 400 | 383,600 | 493,100 | 573,100 | 690,900 | |
39 | 1400×400 | 1400 | 400 | 429,600 | 552,900 | 642,100 | 775,500 | |
40 | 1600×400 | 1600 | 400 | 475,600 | 612,700 | 712,000 | 859,200 | |
41 | 500×500 | 500 | 500 | 245,600 | 314,600 | 364,300 | 438,800 | |
42 | 600×500 | 600 | 500 | 268,600 | 344,000 | 399,200 | 481,100 | |
43 | 800×500 | 800 | 500 | 314,600 | 403,800 | 469,200 | 564,800 | |
44 | 1000×500 | 1000 | 500 | 360,600 | 463,600 | 538,200 | 649,500 | |
45 | 1200×500 | 1200 | 500 | 406,600 | 522,500 | 607,200 | 733,200 | |
46 | 1400×500 | 1400 | 500 | 452,600 | 582,300 | 677,100 | 816,900 | |
47 | 1600×500 | 1600 | 500 | 499,500 | 642,100 | 746,100 | 901,600 | |
48 | 1800×500 | 1800 | 500 | 545,500 | 701,900 | 816,000 | 985,300 | |
49 | 2000×500 | 2000 | 500 | 591,500 | 761,700 | 885,000 | 1,069,000 | |
50 | 600×600 | 600 | 600 | 291,600 | 374,400 | 434,200 | 523,400 | |
51 | 800×600 | 800 | 600 | 337,600 | 433,300 | 503,200 | 607,200 |
Phân loại ống gió
Khi tìm hiểu hay chọn mua ống gió, bạn chắc chắn sẽ thấy đây là một thị trường với hệ thống sản phẩm vô cùng phong phú và đa dạng. Mỗi công trình, mỗi hệ thống lại cần những loại ống khác nhau. Do đó mà cũng có nhiều cách phân loại. Bao gồm:
Tiêu chí phân loại | Nội dung chi tiết |
Tiết diện đường ống | + Ống tròn: Thiết kế đường ống hình tròn, dễ ghép nối và lắp đặt được ở nhiều địa hình khác nhau, thẩm mỹ đẹp, tiếng ồn thấp. + Ống vuông: Miệng ống vuông làm tăng năng suất thông gió, độ cứng và độ bền cao nhưng dễ gây ra tiếng ồn khi gió lưu thông tác động vào các góc cạnh của ống. + Ống mềm: Cách nhiệt rất tốt nhưng lại dễ rách, tuổi thọ thấp. |
Áp suất | + Áp suất thấp: 95 mm H2O + Áp suất trung bình: 95 ÷ 172 mm H2O + Áp suất cao: 172 ÷ 310 mm H2O |
Chức năng | + Ống thường: Dùng để cấp khí tươi, thông gió, hồi gió, thải gió. + Ống tiêu âm: Chức năng tương tự như ống thường nhưng có thêm khả năng giảm tiếng ồn khi không khí lưu thông bên trong ống. + Ống cách nhiệt: Dùng trong hệ thống điều hòa công nghiệp. + Ống chống cháy EI: Dùng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy với các giới hạn chịu lửa nhất định như EI30, 45, 60, 90, 120, 180. |
Cách lắp đặt | + Ống lắp đặt ngầm + Ống thông gió gắn tường, treo tường |
Bích kết nối | + Ống thông gió mặt bích TDC, TDF + Ống nẹp C, nẹp V |
Tốc độ gió | + Ống tốc độ thấp: <12.7m/s + Ống tốc độ cao: 12.7 – 25.4m/s |
Từ những tiêu chí phân loại ở trên đây thì khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu, tham khảo loại ống gió phù hợp cho công trình của mình. Công tác trao đổi giữa bên cung cấp và bên mua cũng trở nên dễ dàng hơn.
Ống gió làm bằng gì?
Vật liệu làm ống thông gió vô cùng đa dạng. Mỗi loại vật liệu sẽ có những ưu và nhược điểm riêng. Hãy nhìn vào bảng so sánh dưới đây của chúng tôi để xem xét loại ống nào sẽ phù hợp nhất với công trình của bạn nhé!
Loại ống | Ưu điểm | Nhược điểm | Ứng dụng |
Tôn mạ kẽm | Độ bền cao, chịu lực, chịu nhiệt, có thể chống ăn mòn, giá thành phải chăng, độ thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng. | Khả năng giảm tiếng ồn có phần hạn chế. | Vật liệu được ưa chuộng nhất, được sử dụng nhiều trong hệ thống thông gió, điều hòa không khí. |
Inox | Độ bền cao, không bị ăn mòn hay gỉ sét, đem lại vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho hệ thống. | Giá thành vật liệu và chi phí thi công cao | Các công trình cao cấp, có yêu cầu cao cả về chất lượng và thẩm mỹ. |
Nhôm | Trọng lượng nhỏ, giá thành rẻ. | Dễ bị xước, móp, thủng khi sử dụng, vận chuyển, tuổi thọ không cao. | Các công trình thấp tầng, ngân sách nhỏ. |
Gỗ, dán | Có độ dẻo dai cao, khả năng cách điện, cách nhiệt tốt, giá thành rẻ. | Dễ bắt lửa gây hỏa hoạn, giãn nở nhiều, nhanh mục nát. | Chỉ sử dụng ở các công trình thấp tầng. |
Thạch cao | Độ bền cao, cách nhiệt, cách âm tốt, đa dạng màu sắc, giá thành rẻ. | Chống thấm nước kém. | Chỉ lắp đặt đường ống trong nhà, không lắp đặt ngoài trời. |
Chất dẻo | Độ dẻo dai cao nên dễ tạo dáng, bền vững, trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển. | Độ bền thấp hơn so với ống cứng. | Đang được cải tiến để dần thay thế các vật liệu như gỗ, nhôm trong tương lai. |
Ngoài các vật liệu kể trên thì ống còn có thể làm từ gạch, bê tông, sành sứ,…
Hiện nay thì ống gió chủ yếu được sản xuất từ 2 loại vật liệu chính là: ống tôn mạ kẽm và ống Inox. 2 chất liệu này được đánh giá là phù hợp hơn cả với điều kiện môi trường, khí hậu và các công trình, nhà ở tại Việt Nam.
Vai trò các loại ống gió
Tác dụng chủ yếu chính là hút những luồng không khí tự nhiên từ bên ngoài vào kết hợp cùng không khí lạnh đã qua xử lí để đưa một số lượng oxi vào phòng, tạo nên một không gian sạch, không bị ô nhiễm:
– Mục đích chính là cung cấp – chuyển đổi- truyền dẫn gió: Đặc thù của môi trường làm việc hay môi trường sinh sống hoặc khu vui chơi hiện nay đều được thiết kế theo một không gian kín, không gian sẽ bị thu hẹp, gây ra tình trạng không khí sẽ không lưu thông được, làm gây ra các hiện tượng như mệt mỏi, thiếu oxi sẽ ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe con người, biện pháp khắc phục chính là áp dụng lắp đặt hệ thống thông gió, thoát khỏi tình trạng không khí bị trì trệ.
– Giúp thải bụi và lọc khí: Tác dụng là lọc toàn bộ cạn bã bụi bẩn ra ngoài và truyền dẫn luồng không khí đã qua xử lý vào trong môi trường làm việc.
– Vai trò bảo vệ môi trường: Những nơi mà thuộc khu vực như bãi đỗ xe, tại nhà máy hay xí nghiệp sản xuất thường là không gian sẽ bị ô nhiễm nặng nhất, bởi nó trực tiếp chịu ảnh hưởng từ chất thải của các phương tiện giao thông, nguy hiểm hơn nếu các chất thải đó mà không được giải phóng thì khí độc đó sẽ tích tụ ở nồng độ cao gây ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Giải pháp ưu việt chính là lắp đặt ống gió, giúp khuếch tán những chất độc hại ra ngoài và ngăn chặn chúng tích tụ lại bên trong.
Chính bởi vì chúng sở hữu quá nhiều ưu điểm vượt trội, nên việc sử dụng hệ thống thông gió vào mục đích này là khá phù hợp, quan trọng nó lại đem lại hiệu quả vô cùng lớn.
Lời kết
Trên đây là những thông tin chi tiết về ống gió, đặc biệt có bảng báo giá ống gió trên thị trường hiện nay bạn đọc có thể tham khảo trước khi mua. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết. Đừng quên ghé thăm Top 10 Việt Nam thường xuyên để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích nhé!
Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!