Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. 53000 – 54000 là mã bưu điện Quảng Ngãi được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Ngãi để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay Top 10 Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Quảng Ngãi giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
MỤC LỤC
Mã bưu điện Quảng Ngãi
Mã bưu điện Quảng Ngãi hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Quảng Ngãi. Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

- Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
- Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.
Cấu trúc mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi
Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu điện Quảng Ngãi dùng để làm gì?
- Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
- Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
- Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Danh sách mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi
Để tìm được mã bưu chính tỉnh Quảng Ngãi nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|---|---|---|
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi |
53000 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
53001 |
|
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
53002 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
53003 |
|
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
53004 |
|
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
53005 |
|
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
53009 |
|
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
53010 |
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
53011 |
|
10 |
Báo Quảng Ngãi |
53016 |
|
11 |
Hội đồng nhân dân |
53021 |
|
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
53030 |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
53035 |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
53036 |
|
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
53040 |
|
16 |
Sở Công Thương |
53041 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53042 |
|
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
53043 |
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
53044 |
|
20 |
Sở Tài chính |
53045 |
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
53046 |
|
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
53047 |
|
23 |
Công an tỉnh |
53049 |
|
24 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
53050 |
|
25 |
Sở Nội vụ |
53053 |
|
26 |
Sở Tư pháp |
53052 |
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53053 |
|
28 |
Sở Giao thông vận tải |
53054 |
|
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
53055 |
|
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53056 |
|
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53057 |
|
32 |
Sở Xây dựng |
53058 |
|
33 |
Sở Y tế |
53060 |
|
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
53061 |
|
35 |
Ban Dân tộc |
53062 |
|
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
53063 |
|
37 |
Thanh tra tỉnh |
53064 |
|
38 |
Trường chính trị tỉnh |
53065 |
|
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
53066 |
|
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
53067 |
|
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
53070 |
|
42 |
Cục Thuế |
53078 |
|
43 |
Cục Hải quan |
53079 |
|
44 |
Cục Thống kê |
53080 |
|
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
53081 |
|
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
53085 |
|
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
53086 |
|
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
53087 |
|
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
53088 |
|
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
53089 |
|
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
53090 |
|
52 |
Tỉnh Đoàn |
53091 |
|
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
53092 |
|
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
53093 |
|
1 |
Mã bưu điện THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Quảng Ngãi |
53100 |
|
2 |
Thành ủy |
53101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53104 |
|
6 |
P. Trần Hưng Đạo |
53106 |
|
7 |
P. Lê Hồng Phong |
53107 |
|
8 |
P. Trần Phú |
53108 |
|
9 |
P. Nghĩa Chánh |
53109 |
|
10 |
P. Nguyễn Nghiêm |
53110 |
|
11 |
P. Trương Quang Trọng |
53111 |
|
12 |
X. Tịnh Ấn Tây |
53112 |
|
13 |
P. Quảng Phú |
53113 |
|
14 |
P. Nghĩa Lộ |
53114 |
|
15 |
P. Chánh Lộ |
53115 |
|
16 |
X. Nghĩa Dõng |
53116 |
|
17 |
X. Nghĩa Hà |
53117 |
|
18 |
X. Nghĩa Dũng |
53118 |
|
19 |
X. Tịnh An |
53119 |
|
20 |
X. Tịnh Châu |
53120 |
|
21 |
X. Tịnh Ấn Đông |
53121 |
|
22 |
X. Nghĩa Phú |
53122 |
|
23 |
X. Nghĩa An |
53123 |
|
24 |
X. Tịnh Long |
53124 |
|
25 |
X. Tịnh Khê |
53125 |
|
26 |
X. Tịnh Kỳ |
53126 |
|
27 |
X. Tịnh Hòa |
53127 |
|
28 |
X. Tịnh Thiện |
53128 |
|
29 |
BCP. Quảng Ngãi |
53150 |
|
30 |
BC. Quang Trung |
53151 |
|
31 |
BC. Đinh Tiên Hoàng |
53152 |
|
32 |
BC. Hai Bà Trưng |
53153 |
|
33 |
BC. Cổ Luỹ |
53154 |
|
34 |
BC. Hệ 1 Quảng Ngãi |
53199 |
|
2 |
Mã bưu điện HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Tịnh |
53200 |
|
2 |
Huyện ủy |
53201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53204 |
|
6 |
X. Tịnh Hà |
53206 |
|
7 |
X. Tịnh Sơn |
53207 |
|
8 |
X. Tịnh Bình |
53208 |
|
9 |
X. Tịnh Hiệp |
53209 |
|
10 |
X. Tịnh Bắc |
53210 |
|
11 |
X. Tịnh Minh |
53211 |
|
12 |
X. Tịnh Phong |
53212 |
|
13 |
X. Tịnh Thọ |
53213 |
|
14 |
X. Tịnh Trà |
53214 |
|
15 |
X. Tịnh Đông |
53215 |
|
16 |
X. Tịnh Giang |
53216 |
|
17 |
BCP. Sơn Tịnh |
53250 |
|
18 |
BC. Sơn Mỹ |
53251 |
|
3 |
Mã bưu điện HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Sơn |
53300 |
|
2 |
Huyện ủy |
53301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53304 |
|
6 |
TT. Châu Ổ |
53306 |
|
7 |
X. Bình Thới |
53307 |
|
8 |
X. Bình Dương |
53308 |
|
9 |
X. Bình Chánh |
53309 |
|
10 |
X. Bình Nguyên |
53310 |
|
11 |
X. Bình Trung |
53311 |
|
12 |
X. Bình Chương |
53312 |
|
13 |
X. Bình Long |
53313 |
|
14 |
X. Bình Thanh Tây |
53314 |
|
15 |
X. Bình Thanh Đông |
53315 |
|
16 |
X. Bình Hòa |
53316 |
|
17 |
X. Bình Phước |
53317 |
|
18 |
X. Bình Đông |
53318 |
|
19 |
X. Bình Thạnh |
53319 |
|
20 |
X. Bình Khương |
53320 |
|
21 |
X. Bình An |
53321 |
|
22 |
X. Bình Minh |
53322 |
|
23 |
X. Bình Mỹ |
53323 |
|
24 |
X. Bình Hiệp |
53324 |
|
25 |
X. Bình Tân |
53325 |
|
26 |
X. Bình Châu |
53326 |
|
27 |
X. Bình Phú |
53327 |
|
28 |
X. Bình Hải |
53328 |
|
29 |
X. Bình Trị |
53329 |
|
30 |
X. Bình Thuận |
53330 |
|
31 |
BCP. Bình Sơn |
53350 |
|
32 |
BC. Khu Kinh Tế Dung Quất |
53351 |
|
4 |
Mã bưu điện HUYỆN TRÀ BỒNG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Trà Bồng |
53400 |
|
2 |
Huyện ủy |
53401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53404 |
|
6 |
TT. Trà Xuân |
53406 |
|
7 |
X. Trà Giang |
53407 |
|
8 |
X. Trà Thủy |
53408 |
|
9 |
X. Trà Hiệp |
53409 |
|
10 |
X. Trà Lâm |
53410 |
|
11 |
X. Trà Tân |
53411 |
|
12 |
X. Trà Sơn |
53412 |
|
13 |
X. Trà Phú |
53413 |
|
14 |
X. Trà Bình |
53414 |
|
15 |
X. Trà Bùi |
53415 |
|
16 |
BCP. Trà Bồng |
53450 |
|
5 |
Mã bưu điện HUYỆN TÂY TRÀ |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tây Trà |
53500 |
|
2 |
Huyện ủy |
53501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53504 |
|
6 |
X. Trà Phong |
53506 |
|
7 |
X. Trà Lãnh |
53507 |
|
8 |
X. Trà Quân |
53508 |
|
9 |
X. Trà Khê |
53509 |
|
10 |
X. Trà Xinh |
53510 |
|
11 |
X. Trà Thọ |
53511 |
|
12 |
X. Trà Trung |
53512 |
|
13 |
X. Trà Nham |
53513 |
|
14 |
X. Trà Thanh |
53514 |
|
15 |
BCP. Tây Trà |
53550 |
|
6 |
Mã bưu điện HUYỆN SƠN TÂY |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Tây |
53600 |
|
2 |
Huyện ủy |
53601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53604 |
|
6 |
X. Sơn Dung |
53606 |
|
7 |
X. Sơn Màu |
53607 |
|
8 |
X. Sơn Tân |
53608 |
|
9 |
X. Sơn Mùa |
53609 |
|
10 |
X. Sơn Bua |
53610 |
|
11 |
X. Sơn Liên |
53611 |
|
12 |
X. Sơn Long |
53612 |
|
13 |
X. Sơn Lập |
53613 |
|
14 |
X. Sơn Tinh |
53614 |
|
15 |
BCP. Sơn Tây |
53650 |
|
7 |
Mã bưu điện HUYỆN MINH LONG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Minh Long |
53700 |
|
2 |
Huyện ủy |
53701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53704 |
|
6 |
X. Long Hiệp |
53706 |
|
7 |
X. Long Mai |
53707 |
|
8 |
X. Long Sơn |
53708 |
|
9 |
X. Thanh An |
53709 |
|
10 |
X. Long Môn |
53710 |
|
11 |
BCP. Minh Long |
53750 |
|
8 |
Mã bưu điện HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Hà |
53800 |
|
2 |
Huyện ủy |
53801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53804 |
|
6 |
TT. Di Lăng |
53806 |
|
7 |
X. Sơn Giang |
53807 |
|
8 |
X. Sơn Thành |
53808 |
|
9 |
X. Sơn Bao |
53809 |
|
10 |
X. Sơn Trung |
53810 |
|
11 |
X. Sơn Hải |
53811 |
|
12 |
X. Sơn Cao |
53812 |
|
13 |
X. Sơn Linh |
53813 |
|
14 |
X. Sơn Nham |
53814 |
|
15 |
X. Sơn Hạ |
53815 |
|
16 |
X. Sơn Thượng |
53816 |
|
17 |
X. Sơn Thủy |
53817 |
|
18 |
X. Sơn Kỳ |
53818 |
|
19 |
X. Sơn Ba |
53819 |
|
20 |
BCP. Sơn Hà |
53850 |
|
9 |
Mã bưu điện HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tư Nghĩa |
53900 |
|
2 |
Huyện ủy |
53901 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
53902 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
53903 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53904 |
|
6 |
TT. La Hà |
53906 |
|
7 |
X. Nghĩa Thương |
53907 |
|
8 |
X. Nghĩa Hòa |
53908 |
|
9 |
X. Nghĩa Trung |
53909 |
|
10 |
X. Nghĩa Phương |
53910 |
|
11 |
X. Nghĩa Mỹ |
53911 |
|
12 |
TT. Sông Vệ |
53912 |
|
13 |
X. Nghĩa Hiệp |
53913 |
|
14 |
X. Nghĩa Điền |
53914 |
|
15 |
X. Nghĩa Kỳ |
53915 |
|
16 |
X. Nghĩa Thuận |
53916 |
|
17 |
X. Nghĩa Thắng |
53917 |
|
18 |
X. Nghĩa Lâm |
53918 |
|
19 |
X. Nghĩa Thọ |
53919 |
|
20 |
X. Nghĩa Sơn |
53920 |
|
21 |
BCP. Tư Nghĩa |
53950 |
|
22 |
BC. Sông Vệ |
53951 |
|
10 |
Mã bưu điện HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hành |
54000 |
|
2 |
Huyện ủy |
54001 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
54002 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
54003 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54004 |
|
6 |
TT. Chợ Chùa |
54006 |
|
7 |
X. Hành Trung |
54007 |
|
8 |
X. Hành Thuận |
54008 |
|
9 |
X. Hành Dũng |
54009 |
|
10 |
X. Hành Nhân |
54010 |
|
11 |
X. Hành Minh |
54011 |
|
12 |
X. Hành Đức |
54012 |
|
13 |
X. Hành Tín Tây |
54013 |
|
14 |
X. Hành Tín Đông |
54014 |
|
15 |
X. Hành Thiện |
54015 |
|
16 |
X. Hành Thịnh |
54016 |
|
17 |
X. Hành Phước |
54017 |
|
18 |
BCP. Nghĩa Hành |
54050 |
|
11 |
Mã bưu điện HUYỆN MỘ ĐỨC |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Mộ Đức |
54100 |
|
2 |
Huyện ủy |
54101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
54102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
54103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54104 |
|
6 |
TT. Mộ Đức |
54106 |
|
7 |
X. Đức Thạnh |
54107 |
|
8 |
X. Đức Minh |
54108 |
|
9 |
X. Đức Chánh |
54109 |
|
10 |
X. Đức Thắng |
54110 |
|
11 |
X. Đức Lợi |
54111 |
|
12 |
X. Đức Nhuận |
54112 |
|
13 |
X. Đức Hiệp |
54113 |
|
14 |
X. Đức Tân |
54114 |
|
15 |
X. Đức Hòa |
54115 |
|
16 |
X. Đức Phú |
54116 |
|
17 |
X. Đức Lân |
54117 |
|
18 |
X. Đức Phong |
54118 |
|
19 |
BCP. Mộ Đức |
54150 |
|
20 |
BC. Thạch Trụ |
54151 |
|
21 |
BC. Quán Lát |
54152 |
|
22 |
BĐVHX Đức Thạnh 2 |
54153 |
|
12 |
Mã bưu điện HUYỆN BA TƠ |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Ba Tơ |
54200 |
|
2 |
Huyện ủy |
54201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
54202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
54203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54204 |
|
6 |
TT. Ba Tơ |
54206 |
|
7 |
X. Ba Cung |
54207 |
|
8 |
X. Ba Chùa |
54208 |
|
9 |
X. Ba Dinh |
54209 |
|
10 |
X. Ba Bích |
54210 |
|
11 |
X. Ba Trang |
54211 |
|
12 |
X. Ba Khâm |
54212 |
|
13 |
X. Ba Liên |
54213 |
|
14 |
X. Ba Động |
54214 |
|
15 |
X. Ba Thành |
54215 |
|
16 |
X. Ba Vinh |
54216 |
|
17 |
X. Ba Điền |
54217 |
|
18 |
X. Ba Giang |
54218 |
|
19 |
X. Ba Ngạc |
54219 |
|
20 |
X. Ba Tiêu |
54220 |
|
21 |
X. Ba Vì |
54221 |
|
22 |
X. Ba Tô |
54222 |
|
23 |
X. Ba Xa |
54223 |
|
24 |
X. Ba Nam |
54224 |
|
25 |
X. Ba Lế |
54225 |
|
26 |
BCP. Ba Tơ |
54250 |
|
13 |
Mã bưu điện HUYỆN ĐỨC PHỔ |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Phổ |
54300 |
|
2 |
Huyện ủy |
54301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
54302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
54303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54304 |
|
6 |
TT. Đức Phổ |
54306 |
|
7 |
X. Phổ Minh |
54307 |
|
8 |
X. Phổ Vinh |
54308 |
|
9 |
X. Phổ Quang |
54309 |
|
10 |
X. Phổ Văn |
54310 |
|
11 |
X. Phổ An |
54311 |
|
12 |
X. Phổ Thuận |
54312 |
|
13 |
X. Phổ Phong |
54313 |
|
14 |
X. Phổ Nhơn |
54314 |
|
15 |
X. Phổ Ninh |
54315 |
|
16 |
X. Phổ Hòa |
54316 |
|
17 |
X. Phổ Cường |
54317 |
|
18 |
X. Phổ Khánh |
54318 |
|
19 |
X. Phổ Thạnh |
54319 |
|
20 |
X. Phổ Châu |
54320 |
|
21 |
BCP. Đức Phổ |
54350 |
|
22 |
BC. Sa Huỳnh |
54351 |
|
14 |
Mã bưu điện HUYỆN LÝ SƠN |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lý Sơn |
54400 |
|
2 |
Huyện ủy |
54401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
54402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
54403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54404 |
|
6 |
X. An Vĩnh |
54406 |
|
7 |
X. An Hải |
54407 |
|
8 |
X. An Bình |
54408 |
|
9 |
BCP. Lý Sơn |
54450 |
Tra cứu mã bưu điện Quảng Ngãi trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. Top 10 Việt Nam hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Quảng Ngãi bạn muốn tra mã bưu chính.

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Quảng Ngãi một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Quảng Ngãi
1 Mã bưu điện Quảng Ngãi phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Quảng Ngãi nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Quảng Ngãi
Top 10 Việt Nam muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Quảng Ngãi. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Quảng Ngãi chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Quảng Ngãi để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Quảng Ngãi khác mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Quảng Ngãi với mã vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Quảng Ngãi liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Kết luận
Trên đây là chia sẻ của Top 10 Việt Nam về mã bưu điện Quảng Ngãi hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Quảng Ngãi nhanh và chính xác nhất tại Top 10 Việt Nam bạn nhé.

Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!

