Thông tin cần thiết phải có khi nhận bưu phẩm; hay giao hàng ở các bưu điện chính là mã bưu chính (postal code, zip postal code). Hoặc là khi bạn cần đăng ký tài khoản adsense, google ads, facebook ads;.. thì mã bưu chính là cực kì cần thiết. Kon Tum là thành phố thuộc tỉnh Kon Tum có mã bưu cục rất khác so với cấp tỉnh và thành phố. Vậy mã bưu điện là gì? Mã bưu điện Kon Tum là bao nhiêu? Cùng Top 10 Việt Nam tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
MỤC LỤC
Hiểu rõ khái niệm về mã bưu chính (Zip code, Postal code)
Mã bưu chính hay còn được gọi là Mã bưu điện, Zip Postal Code, Postal Code. Mã zip code bao gồm một chuỗi ký tự gồm chữ, số hoặc cả số và chữ được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu.

Mã này thường gắn với từng địa chỉ cụ thể nhằm giao hàng hay nhận hàng một cách chính xác nhất. Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tháng 12 năm 2017; mã bưu chính của Việt Nam chính thức chuyển thành 5 ký tự số thay vì 6 số như trước.
Hiểu một cách đơn giản, mã bưu chính là “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.
Mục đích sử dụng của mã bưu điện Kon Tum
Bạn có thể viết bổ sung mã này vào địa chỉ nhận; với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Mã bưu chính với chức năng chính là xác định được địa chỉ của người nhận bưu phẩm nhanh chóng, đơn giản nhất. Ngoài ra, nhờ có mã bưu chính mà các công ty chuyển phát hàng hóa sẽ có thể ước lượng được mức giá vận chuyển nhanh hơn.
Cấu trúc của mã bưu điện Kon Tum
Trước đây, mã Zip code gồm 6 kí tự. Nhưng mã bưu chính mới nhất gồm tập hợp 5 kí tự, bao gồm:
- Chữ số đầu tiên: Xác định mã vùng.
- Chữ số 1 và 2: Xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Chữ số 1, 2, 3, 4: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính.
- Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã Bưu chính Quốc gia.

|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|---|---|---|
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum |
60000 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
60001 |
|
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
60002 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
60003 |
|
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
60004 |
|
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
60005 |
|
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
60009 |
|
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
60010 |
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
60011 |
|
10 |
Báo Kon Tum |
60016 |
|
11 |
Hội đồng nhân dân |
60021 |
|
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
60030 |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
60035 |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
60036 |
|
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
60040 |
|
16 |
Sở Công Thương |
60041 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60042 |
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
60043 |
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
60044 |
|
20 |
Sở Tài chính |
60045 |
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
60046 |
|
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
60047 |
|
23 |
Công an tỉnh |
60049 |
|
24 |
Sở Nội vụ |
60051 |
|
25 |
Sở Tư pháp |
60052 |
|
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
60053 |
|
27 |
Sở Giao thông vận tải |
60054 |
|
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
60055 |
|
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
60056 |
|
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60057 |
|
31 |
Sở Xây dựng |
60058 |
|
32 |
Sở Y tế |
60060 |
|
33 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
60061 |
|
34 |
Ban Dân tộc |
60062 |
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
35 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
60063 |
|
36 |
Thanh tra tỉnh |
60064 |
|
37 |
Trường chính trị tỉnh |
60065 |
|
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
60066 |
|
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
60067 |
|
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
60070 |
|
41 |
Cục Thuế |
60078 |
|
42 |
Chi Cục Hải quan |
60079 |
|
43 |
Cục Thống kê |
60080 |
|
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
60081 |
|
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
60085 |
|
46 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
60086 |
|
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
60087 |
|
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
60088 |
|
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
60089 |
|
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
60090 |
|
51 |
Tỉnh Đoàn |
60091 |
|
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
60092 |
|
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
60093 |
|
1 |
Mã bưu điện Thành phố Kon Tum |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Kon Tum |
60100 |
|
2 |
Thành ủy |
60101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60104 |
|
6 |
P. Quyết Thắng |
60106 |
|
7 |
P. Quang Trung |
60107 |
|
8 |
P. Thắng Lợi |
60108 |
|
9 |
P. Trường Chinh |
60109 |
|
10 |
P. Duy Tân |
60110 |
|
11 |
P. Ngô Mây |
60111 |
|
12 |
P. Nguyễn Trãi |
60112 |
|
13 |
P. Trần Hưng Đạo |
60113 |
|
14 |
P. Lê Lợi |
60114 |
|
15 |
P. Thống Nhất |
60115 |
|
16 |
X. Đắk Rơ Wa |
60116 |
|
17 |
X. Đắk Blà |
60117 |
|
18 |
X. Đắk Cấm |
60118 |
|
19 |
X. Vinh Quang |
60119 |
|
20 |
X. Ngọk Bay |
60120 |
|
21 |
X. Kroong |
60121 |
|
22 |
X. Đăk Năng |
60122 |
|
23 |
X. Đoàn Kết |
60123 |
|
24 |
X. Ia Chim |
60124 |
|
25 |
X. Hòa Bình |
60125 |
|
26 |
X. Chư Hreng |
60126 |
|
27 |
BCP. Kon Tum |
60150 |
|
28 |
BC. Bến Xe |
60151 |
|
29 |
BC. Duy Tân |
60152 |
|
30 |
BC. Phan Đình Phùng |
60153 |
|
31 |
BC. Trung Tín |
60154 |
|
32 |
BC. Hoà Bình |
60155 |
|
33 |
BC. HCC Kon Tum |
60198 |
|
34 |
BC. Hệ 1 Kon Tum |
60199 |
|
2 |
Mã bưu điện Huyện Kon Rẫy |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy |
60200 |
|
2 |
Huyện ủy |
60201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60204 |
|
6 |
TT. Đắk Rve |
60206 |
|
7 |
X. Đắk Kôi |
60207 |
|
8 |
X. Đắk Tơ Lung |
60208 |
|
9 |
X. Đắk Tờ Re |
60209 |
|
10 |
X. Đắk Ruồng |
60210 |
|
11 |
X. Tân Lập |
60211 |
|
12 |
X. Đắk Pne |
60212 |
|
13 |
BCP. Kon Rẫy |
60225 |
|
14 |
BC. Đắk Ruồng |
60226 |
|
3 |
Mã bưu điện Huyện Kon Plông |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Kon Plông |
60250 |
|
2 |
Huyện ủy |
60251 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60252 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60253 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60254 |
|
6 |
X. Đắk Long |
60256 |
|
7 |
X. Hiếu |
60257 |
|
8 |
X. Pờ Ê |
60258 |
|
9 |
X. Ngok Tem |
60259 |
|
10 |
X. Đắk Ring |
60260 |
|
11 |
X. Đắk Nên |
60261 |
|
12 |
X. Măng Bút |
60262 |
|
13 |
X. Đắk Tăng |
60263 |
|
14 |
X. Măng Cành |
60264 |
|
15 |
BCP. Kon Plông |
60275 |
|
16 |
BC. Măng Đen |
60276 |
|
4 |
Mã bưu điện huyện Tu Mơ Rông |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông |
60300 |
|
2 |
Huyện ủy |
60301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60304 |
|
6 |
X. Đắk Hà |
60306 |
|
7 |
X. Tu Mơ Rông |
60307 |
|
8 |
X. Ngọc Yêu |
60308 |
|
9 |
X. Văn Xuôi |
60309 |
|
10 |
X. Ngọc Lây |
60310 |
|
11 |
X. Măng Ri |
60311 |
|
12 |
X. Đắk Na |
60312 |
|
13 |
X. Đắk Sao |
60313 |
|
14 |
X. Tê Xăng |
60314 |
|
15 |
X. Đắk Rơ Ông |
60315 |
|
16 |
X. Đắk Tơ Kan |
60316 |
|
17 |
BCP. Tu Mơ Rông |
60350 |
|
5 |
Mã bưu điện Huyện Đắk Glei |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Glei |
60400 |
|
2 |
Huyện ủy |
60401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60404 |
|
6 |
TT. Đắk Glei |
60406 |
|
7 |
X. Xốp |
60407 |
|
8 |
X. Ngọc Linh |
60408 |
|
9 |
X. Mường Hoong |
60409 |
|
10 |
X. Đắk Choong |
60410 |
|
11 |
X. Đắk Man |
60411 |
|
12 |
X. Đắk Plô |
60412 |
|
13 |
X. Đắk Nhoong |
60413 |
|
14 |
X. Đắk Pét |
60414 |
|
15 |
X. Đắk KRoong |
60415 |
|
16 |
X. Đắk Môn |
60416 |
|
17 |
X. Đắk Long |
60417 |
|
18 |
BCP. Đắk Glei |
60450 |
|
6 |
Mã bưu điện Huyện Ngọc Hồi |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi |
60500 |
|
2 |
Huyện ủy |
60501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60504 |
|
6 |
TT. Plei Cần |
60506 |
|
7 |
X. Đắk Ang |
60507 |
|
8 |
X. Đắk Dục |
60508 |
|
9 |
X. Đắk Nông |
60509 |
|
10 |
X. Đắk Xú |
60510 |
|
11 |
X. Pờ Y |
60511 |
|
12 |
X. Đắk Kan |
60512 |
|
13 |
X. Sa Loong |
60513 |
|
14 |
BCP. Ngọc Hồi |
60550 |
|
7 |
Mã bưu điện Huyện Đắk Hà |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Hà |
60600 |
|
2 |
Huyện ủy |
60601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60604 |
|
6 |
TT. Đắk Hà |
60606 |
|
7 |
X. Đăk Ngọk |
60607 |
|
8 |
X. Đắk PXi |
60608 |
|
9 |
X. Đắk Ui |
60609 |
|
10 |
X. Đăk Long |
60610 |
|
11 |
X. Đắk HRing |
60611 |
|
12 |
X. Đắk Mar |
60612 |
|
13 |
X. Hà Mòn |
60613 |
|
14 |
X. Đắk La |
60614 |
|
15 |
X. Ngok Wang |
60615 |
|
16 |
X. Ngok Réo |
60616 |
|
17 |
BCP. Đắk Hà |
60625 |
|
8 |
Mã bưu điện Huyện Đắk Tô |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Đắk Tô |
60650 |
|
2 |
Huyện ủy |
60651 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60652 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60653 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60654 |
|
6 |
TT. Đắk Tô |
60656 |
|
7 |
X. Kon Đào |
60657 |
|
8 |
X. Văn Lem |
60658 |
|
9 |
X. Đắk Trăm |
60659 |
|
10 |
X. Đắk Rơ Nga |
60660 |
|
11 |
X. Ngọk Tụ |
60661 |
|
12 |
X. Tân Cảnh |
60662 |
|
13 |
X. Pô Kô |
60663 |
|
14 |
X. Diên Bình |
60664 |
|
15 |
BCP. Đắk Tô |
60675 |
|
9 |
Mã bưu điện Huyện Sa Thầy |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Sa Thầy |
60700 |
|
2 |
Huyện ủy |
60701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60704 |
|
6 |
TT. Sa Thầy |
60706 |
|
7 |
X. Sa Nghĩa |
60707 |
|
8 |
X. Hơ Moong |
60708 |
|
9 |
X. Sa Nhơn |
60709 |
|
10 |
X. Rơ Kơi |
60710 |
|
11 |
X. Mô Rai |
60711 |
|
12 |
X. Sa Sơn |
60712 |
|
13 |
X. Ya Xiêr |
60713 |
|
14 |
X. Sa Bình |
60714 |
|
15 |
X. Ya ly |
60715 |
|
16 |
X. Ya Tăng |
60716 |
|
17 |
BCP. Sa Thầy |
60750 |
|
18 |
BC. Ia H’Drai |
60751 |
|
10 |
Mã bưu điện Huyện La H’Drai |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Ia H’Drai |
60800 |
|
2 |
Huyện ủy |
60801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
60802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
60803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60804 |
|
6 |
X. Ia Tơi |
60806 |
|
7 |
X. Ia Dom |
60807 |
|
8 |
X. Ia Đal |
60808 |
|
9 |
BCP. Ia H’Drai |
60850 |
Tra cứu mã bưu điện Kon Tum trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. Top 10 Việt Nam hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Kon Tum bạn muốn tra mã bưu chính.

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Kon Tum một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của Top 10 Việt Nam về mã bưu điện Kon Tum 2022 mới nhất. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn.

Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!

