Trà Vinh là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. 87000 là mã bưu điện Trà Vinh được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Trà Vinh để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay Top 10 Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Trà Vinh giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
MỤC LỤC
Mã bưu điện Trà Vinh
Mã bưu điện Trà Vinh hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Trà Vinh . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

- Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
- Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.
Cấu trúc mã bưu điệnTiền Giang
Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Trà Vinh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Chức năng của mã bưu điện Trà Vinh:
- Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
- Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
- Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Danh sách mã bưu điện Trà Vinh mới nhất
Để tìm được mã bưu chính tỉnh Trà Vinh nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|---|---|---|
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Trà Vinh |
87000 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
87001 |
|
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
87002 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
87003 |
|
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
87004 |
|
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
87005 |
|
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
87009 |
|
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
87010 |
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
87011 |
|
10 |
Báo Trà Vinh |
87016 |
|
11 |
Hội đồng nhân dân |
87021 |
|
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
87030 |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
87035 |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
87036 |
|
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
87040 |
|
16 |
Sở Công Thương |
87041 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87042 |
|
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
87043 |
|
19 |
Sở Tài chính |
87045 |
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
87046 |
|
21 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
87047 |
|
22 |
Công an tỉnh |
87049 |
|
23 |
Sở Nội vụ |
87051 |
|
24 |
Sở Tư pháp |
87052 |
|
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
87053 |
|
26 |
Sở Giao thông vận tải |
87054 |
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
87055 |
|
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
87056 |
|
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
87057 |
|
30 |
Sở Xây dựng |
87058 |
|
31 |
Sở Y tế |
87060 |
|
32 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
87061 |
|
33 |
Ban Dân tộc |
87062 |
|
34 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
87063 |
|
35 |
Thanh tra tỉnh |
87064 |
|
36 |
Trường chính trị tỉnh |
87065 |
|
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
87066 |
|
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
87067 |
|
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
87070 |
|
40 |
Cục Thuế |
87078 |
|
41 |
Cục Thống kê |
87080 |
|
42 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
87081 |
|
43 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
87085 |
|
44 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
87086 |
|
45 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
87087 |
|
46 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
87088 |
|
47 |
Hội Nông dân tỉnh |
87089 |
|
48 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
87090 |
|
49 |
Tỉnh Đoàn |
87091 |
|
50 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
87092 |
|
51 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
87093 |
|
1 |
Mã bưu điện THÀNH PHỐ TRÀ VINH |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Trà Vinh |
87100 |
|
2 |
Thành ủy |
87101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87104 |
|
6 |
P. 1 |
87106 |
|
7 |
P. 4 |
87107 |
|
8 |
P. 3 |
87108 |
|
9 |
P. 2 |
87109 |
|
10 |
P. 5 |
87110 |
|
11 |
P. 6 |
87111 |
|
12 |
P. 7 |
87112 |
|
13 |
P. 8 |
87113 |
|
14 |
P. 9 |
87114 |
|
15 |
X. Long Đức |
87115 |
|
16 |
BCP. Trà Vinh |
87150 |
|
17 |
BC. Phan Đình Phùng |
87151 |
|
18 |
BC. Mậu Thân |
87152 |
|
19 |
BC. HCC Trà Vinh |
87198 |
|
20 |
BC. Hệ 1 Trà Vinh |
87199 |
|
2 |
Mã bưu điện HUYỆN CÀNG LONG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Càng Long |
87200 |
|
2 |
Huyện ủy |
87201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87204 |
|
6 |
TT. Càng Long |
87206 |
|
7 |
X. Nhị Long |
87207 |
|
8 |
X. Đại Phước |
87208 |
|
9 |
X. Nhị Long Phú |
87209 |
|
10 |
X. Đức Mỹ |
87210 |
|
11 |
X. Mỹ Cẩm |
87211 |
|
12 |
X. An Trường A |
87212 |
|
13 |
X. An Trường |
87213 |
|
14 |
X. Tân Bình |
87214 |
|
15 |
X. Tân An |
87215 |
|
16 |
X. Huyền Hội |
87216 |
|
17 |
X. Phương Thạnh |
87217 |
|
18 |
X. Đại Phúc |
87218 |
|
19 |
X. Bình Phú |
87219 |
|
20 |
BCP. Càng Long |
87250 |
|
3 |
Mã bưu điện HUYỆN CẦU KÈ |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cầu Kè |
87300 |
|
2 |
Huyện ủy |
87301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87304 |
|
6 |
TT. Cầu Kè |
87306 |
|
7 |
X. Hòa Ân |
87307 |
|
8 |
X. Thạnh Phú |
87308 |
|
9 |
X. Thông Hòa |
87309 |
|
10 |
X. Tam Ngãi |
87310 |
|
11 |
X. An Phú Tân |
87311 |
|
12 |
X. Hoà Tân |
87312 |
|
13 |
X. Châu Điền |
87313 |
|
14 |
X. Phong Thạnh |
87314 |
|
15 |
X. Phong Phú |
87315 |
|
16 |
X. Ninh Thới |
87316 |
|
17 |
BCP. Cầu Kè |
87350 |
|
18 |
BĐVHX Tân Quy |
87351 |
|
4 |
Mã bưu điện HUYỆN TIỂU CẦN |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tiểu Cần |
87400 |
|
2 |
Huyện ủy |
87401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87404 |
|
6 |
TT. Tiểu Cần |
87406 |
|
7 |
X. Tập Ngãi |
87407 |
|
8 |
X. Hiếu Tử |
87408 |
|
9 |
X. Hiếu Trung |
87409 |
|
10 |
X. Phú Cần |
87410 |
|
11 |
X. Long Thới |
87411 |
|
12 |
TT. Cầu Quan |
87412 |
|
13 |
X. Tân Hòa |
87413 |
|
14 |
X. Hùng Hòa |
87414 |
|
15 |
X. Tân Hùng |
87415 |
|
16 |
X. Ngãi Hùng |
87416 |
|
17 |
BCP. Tiểu Cần |
87450 |
|
18 |
BC. Cầu Quan |
87451 |
|
5 |
Mã bưu điện HUYỆN TRÀ CÚ |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Trà Cú |
87500 |
|
2 |
Huyện ủy |
87501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87504 |
|
6 |
TT. Trà Cú |
87506 |
|
7 |
X. Thanh Sơn |
87507 |
|
8 |
X. Long Hiệp |
87508 |
|
9 |
X. Tân Hiệp |
87509 |
|
10 |
X. Phước Hưng |
87510 |
|
11 |
X. Tập Sơn |
87511 |
|
12 |
X. Tân Sơn |
87512 |
|
13 |
X. An Quảng Hữu |
87513 |
|
14 |
X. Lưu Nghiệp Anh |
87514 |
|
15 |
X. Ngãi Xuyên |
87515 |
|
16 |
X. Kim Sơn |
87516 |
|
17 |
X. Hàm Tân |
87517 |
|
18 |
TT. Định An |
87518 |
|
19 |
X. Định An |
87519 |
|
20 |
X. Đại An |
87520 |
|
21 |
X. Hàm Giang |
87521 |
|
22 |
X. Ngọc Biên |
87522 |
|
23 |
BCP. Trà Cú |
87550 |
|
24 |
BC. Phước Hưng |
87551 |
|
25 |
BC. Đại An |
87552 |
|
6 |
Mã bưu điện THỊ XÃ DUYÊN HẢI |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Duyên Hải |
87600 |
|
2 |
Thị ủy |
87601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87604 |
|
6 |
P. 1 |
87606 |
|
7 |
P. 2 |
87607 |
|
8 |
X. Hiệp Thạnh |
87608 |
|
9 |
X. Long Hữu |
87609 |
|
10 |
X. Long Toàn |
87610 |
|
11 |
X. Dân Thành |
87611 |
|
12 |
X. Trường Long Hòa |
87612 |
|
13 |
BCP. Duyên Hải |
87650 |
|
14 |
BC. Long Hữu |
87651 |
|
15 |
BC. Dân Thành |
87652 |
|
7 |
Mã bưu điện HUYỆN DUYÊN HẢI |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Duyên Hải |
87700 |
|
2 |
Huyện ủy |
87701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87704 |
|
6 |
TT. Long Thành |
87706 |
|
7 |
X. Đôn Xuân |
87707 |
|
8 |
X. Đôn Châu |
87708 |
|
9 |
X. Long Khánh |
87709 |
|
10 |
X. Ngũ Lạc |
87710 |
|
11 |
X. Long Vĩnh |
87711 |
|
12 |
X. Đông Hải |
87712 |
|
13 |
BCP. Duyên Hải |
87750 |
|
8 |
Mã bưu điện HUYỆN CẦU NGANG |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Cầu Ngang |
87800 |
|
2 |
Huyện ủy |
87801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87804 |
|
6 |
TT. Cầu Ngang |
87806 |
|
7 |
TT. Mỹ Long |
87807 |
|
8 |
X. Mỹ Long Bắc |
87808 |
|
9 |
X. Vĩnh Kim |
87809 |
|
10 |
X. Kim Hòa |
87810 |
|
11 |
X. Mỹ Hòa |
87811 |
|
12 |
X. Hiệp Hòa |
87812 |
|
13 |
X. Trường Thọ |
87813 |
|
14 |
X. Thuận Hòa |
87814 |
|
15 |
X. Nhị Trường |
87815 |
|
16 |
X. Long Sơn |
87816 |
|
17 |
X. Thạnh Hòa Sơn |
87817 |
|
18 |
X. Hiệp Mỹ Đông |
87818 |
|
19 |
X. Hiệp Mỹ Tây |
87819 |
|
20 |
X. Mỹ Long Nam |
87820 |
|
21 |
BCP. Cầu Ngang |
87850 |
|
22 |
BC. Mỹ Long |
87851 |
|
9 |
Mã bưu điện HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
87900 |
|
2 |
Huyện ủy |
87901 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
87902 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
87903 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
87904 |
|
6 |
TT. Châu Thành |
87906 |
|
7 |
X. Phước Hảo |
87907 |
|
8 |
X. Hưng Mỹ |
87908 |
|
9 |
X. Hòa Thuận |
87909 |
|
10 |
X. Hòa Lợi |
87910 |
|
11 |
X. Đa Lộc |
87911 |
|
12 |
X. Lương Hoà A |
87912 |
|
13 |
X. Lương Hòa |
87913 |
|
14 |
X. Nguyệt Hóa |
87914 |
|
15 |
X. Song Lộc |
87915 |
|
16 |
X. Thanh Mỹ |
87916 |
|
17 |
X. Mỹ Chánh |
87917 |
|
18 |
X. Hòa Minh |
87918 |
|
19 |
X. Long Hòa |
87919 |
|
20 |
BCP. Châu Thành |
87950 |
Tra cứu mã bưu điện Trà Vinh trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. Top 10 Việt Nam hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Trà Vinh trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Trà Vinh bạn muốn tra mã bưu chính.

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Trà Vinh một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Trà Vinh
1 Mã bưu điện Trà Vinh phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Trà Vinh nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Trà Vinh
Top 10 Việt Nam muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Trà Vinh. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Trà Vinh chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Trà Vinh để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Trà Vinh khác với mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Trà Vinh với mã vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Trà Vinh liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Kết luận
Trên đây là chia sẻ của Top 10 Việt Nam về mã bưu điện Trà Vinh hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Trà Vinh nhanh và chính xác nhất tại Top 10 Việt Nam bạn nhé.

Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!

