Vĩnh Phúc là một tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam, nằm ở chính giữa trung tâm hình học trên bản đồ miền Bắc. 15000 là mã bưu điện Vĩnh Phúc được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay Top 10 Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Vĩnh Phúc giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
MỤC LỤC
Mã bưu điện Vĩnh Phúc
Mã bưu điện Vĩnh Phúc hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Vĩnh Phúc . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

- Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
- Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.
Cấu trúc của mã bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc
Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Chức năng của mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc
- Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
- Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
- Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Danh sách mã bưu điện Vĩnh Phúc mới nhất
Để tìm được mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|---|---|---|
|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc |
15000 |
|
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
15001 |
|
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
15002 |
|
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
15003 |
|
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
15004 |
|
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
15005 |
|
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
15009 |
|
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
15010 |
|
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
15011 |
|
10 |
Báo Vĩnh Phúc |
15016 |
|
11 |
Hội đồng nhân dân |
15021 |
|
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
15030 |
|
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
15035 |
|
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
15036 |
|
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
15040 |
|
16 |
Sở Công Thương |
15041 |
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15042 |
|
18 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15043 |
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
15044 |
|
20 |
Sở Tài chính |
15045 |
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15046 |
|
22 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15047 |
|
23 |
Công an tỉnh |
15049 |
|
24 |
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
15050 |
|
25 |
Sở Nội vụ |
15051 |
|
26 |
Sở Tư pháp |
15052 |
|
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15053 |
|
28 |
Sở Giao thông vận tải |
15054 |
|
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15055 |
|
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15056 |
|
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15057 |
|
32 |
Sở Xây dựng |
15058 |
|
33 |
Sở Y tế |
15060 |
|
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
15061 |
|
35 |
Ban Dân tộc |
15062 |
|
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
15063 |
|
37 |
Thanh tra tỉnh |
15064 |
|
38 |
Trường chính trị tỉnh |
15065 |
|
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
15066 |
|
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
15067 |
|
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
15070 |
|
42 |
Cục Thuế |
15078 |
|
43 |
Chi cục Hải quan |
15079 |
|
44 |
Cục Thống kê |
15080 |
|
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
15081 |
|
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
15085 |
|
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
15086 |
|
48 |
Hội Văn học nghệ thuật |
15087 |
|
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
15088 |
|
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
15089 |
|
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
15090 |
|
52 |
Tỉnh đoàn |
15091 |
|
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
15092 |
|
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
15093 |
|
1 |
Mã bưu điện Thành Phố Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên |
15100 |
|
2 |
Thành ủy |
15101 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15102 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15103 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15104 |
|
6 |
P. Tích Sơn |
15106 |
|
7 |
P. Đống Đa |
15107 |
|
8 |
P. Ngô Quyền |
15108 |
|
9 |
P. Khai Quang |
15109 |
|
10 |
P. Liên Bảo |
15110 |
|
11 |
X. Định Trung |
15111 |
|
12 |
P. Đồng Tâm |
15112 |
|
13 |
P. Hội Hợp |
15113 |
|
14 |
X. Thanh Trù |
15114 |
|
15 |
BCP. Vĩnh Yên |
15150 |
|
16 |
BC. KHL Vĩnh Phúc |
15151 |
|
17 |
BC. KHL Vĩnh Yên |
15152 |
|
18 |
BC. Phường Khai Quang |
15153 |
|
19 |
BC. Liên Bảo |
15154 |
|
20 |
BC. Đồng Tâm |
15155 |
|
21 |
BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc |
15199 |
|
|
Mã bưu điện Huyện Tam Dương Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Dương |
15200 |
|
2 |
Huyện ủy |
15201 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15202 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15203 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15204 |
|
6 |
TT. Hợp Hòa |
15206 |
|
7 |
X. Hướng Đạo |
15207 |
|
8 |
X. Hoàng Hoa |
15208 |
|
9 |
X. Đồng Tĩnh |
15209 |
|
10 |
X. An Hòa |
15210 |
|
11 |
X. Hoàng Đan |
15211 |
|
12 |
X. Hoàng Lâu |
15212 |
|
13 |
X. Duy Phiên |
15213 |
|
14 |
X. Vân Hội |
15214 |
|
15 |
X. Hợp Thịnh |
15215 |
|
16 |
X. Thanh Vân |
15216 |
|
17 |
X. Kim Long |
15217 |
|
18 |
X. Đạo Tú |
15218 |
|
19 |
BCP. Tam Dương |
15250 |
|
3 |
Mã bưu điện Huyện Tam Đảo Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Đảo |
15300 |
|
2 |
Huyện ủy |
15301 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15302 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15303 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15304 |
|
6 |
X. Hợp Châu |
15306 |
|
7 |
X. Hồ Sơn |
15307 |
|
8 |
X. Đại Đình |
15308 |
|
9 |
X. Đạo Trù |
15309 |
|
10 |
X. Yên Dương |
15310 |
|
11 |
X. Bồ Lý |
15311 |
|
12 |
X. Tam Quan |
15312 |
|
13 |
TT. Tam Đảo |
15313 |
|
14 |
X. Minh Quang |
15314 |
|
15 |
BCP. Tam Đảo |
15350 |
|
16 |
BC. Tam Đảo Núi |
15351 |
|
4 |
Mã bưu điện Huyện Lập Thạch Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lập Thạch |
15400 |
|
2 |
Huyện ủy |
15401 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15402 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15403 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15404 |
|
6 |
TT. Lập Thạch |
15406 |
|
7 |
X. Tử Du |
15407 |
|
8 |
X. Bàn Giản |
15408 |
|
9 |
X. Liên Hòa |
15409 |
|
10 |
TT. Hoa Sơn |
15410 |
|
11 |
X. Liễn Sơn |
15411 |
|
12 |
X. Thái Hòa |
15412 |
|
13 |
X. Bắc Bình |
15413 |
|
14 |
X. Hợp Lý |
15414 |
|
15 |
X. Quang Sơn |
15415 |
|
16 |
X. Ngọc Mỹ |
15416 |
|
17 |
X. Vân Trục |
15417 |
|
18 |
X. Xuân Hòa |
15418 |
|
19 |
X. Xuân Lôi |
15419 |
|
20 |
X. Văn Quán |
15420 |
|
21 |
X. Sơn Đông |
15421 |
|
22 |
X. Triệu Đề |
15422 |
|
23 |
X. Đình Chu |
15423 |
|
24 |
X. Tiên Lữ |
15424 |
|
25 |
X. Đồng Ích |
15425 |
|
26 |
BCP. Lập Thạch |
15450 |
|
27 |
BC. Liễn Sơn |
15451 |
|
5 |
Mã bưu điện Huyện Sông Lô Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Sông Lô |
15500 |
|
2 |
Huyện ủy |
15501 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15502 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15503 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15504 |
|
6 |
TT. Tam Sơn |
15506 |
|
7 |
X. Nhạo Sơn |
15507 |
|
8 |
X. Đồng Quế |
15508 |
|
9 |
X. Lãng Công |
15509 |
|
10 |
X. Quang Yên |
15510 |
|
11 |
X. Bạch Lưu |
15511 |
|
12 |
X. Hải Lựu |
15512 |
|
13 |
X. Nhân Đạo |
15513 |
|
14 |
X. Đôn Nhân |
15514 |
|
15 |
X. Phương Khoan |
15515 |
|
16 |
X. Như Thụy |
15516 |
|
17 |
X. Tứ Yên |
15517 |
|
18 |
X. Đức Bác |
15518 |
|
19 |
X. Cao Phong |
15519 |
|
20 |
X. Đồng Thịnh |
15520 |
|
21 |
X. Yên Thạch |
15521 |
|
22 |
X. Tân Lập |
15522 |
|
23 |
BCP. Sông Lô |
15550 |
|
24 |
BC. Bến Then |
15551 |
|
6 |
Mã bưu điện Huyện Vĩnh Tường Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường |
15600 |
|
2 |
Huyện ủy |
15601 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15602 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15603 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15604 |
|
6 |
TT. Vĩnh Tường |
15606 |
|
7 |
TT. Tứ Trưng |
15607 |
|
8 |
X. Vân Xuân |
15608 |
|
9 |
X. Vũ Di |
15609 |
|
10 |
X. Bình Dương |
15610 |
|
11 |
X. Vĩnh Sơn |
15611 |
|
12 |
TT. Thổ Tang |
15612 |
|
13 |
X. Đại Đồng |
15613 |
|
14 |
X. Tân Tiến |
15614 |
|
15 |
X. Nghĩa Hưng |
15615 |
|
16 |
X. Chấn Hưng |
15616 |
|
17 |
X. Yên Bình |
15617 |
|
18 |
X. Kim Xá |
15618 |
|
19 |
X. Yên Lập |
15619 |
|
20 |
X. Việt Xuân |
15620 |
|
21 |
X. Lũng Hoà |
15621 |
|
22 |
X. Bồ Sao |
15622 |
|
23 |
X. Cao Đại |
15623 |
|
24 |
X. Tân Cương |
15624 |
|
25 |
X. Thượng Trưng |
15625 |
|
26 |
X. Phú Thịnh |
15626 |
|
27 |
X. Lý Nhân |
15627 |
|
28 |
X. Tuân Chính |
15628 |
|
29 |
X. An Tường |
15629 |
|
30 |
X. Vĩnh Thịnh |
15630 |
|
31 |
X. Vĩnh Ninh |
15631 |
|
32 |
X. Phú Đa |
15632 |
|
33 |
X. Ngũ Kiên |
15633 |
|
34 |
X. Tam Phúc |
15634 |
|
35 |
BCP. Vĩnh Tường |
15650 |
|
36 |
BC. Thổ Tang |
15651 |
|
37 |
BC. Tân Tiến |
15652 |
|
38 |
BC. Sơn Kiệu |
15653 |
|
39 |
BC. Bồ Sao |
15654 |
|
7 |
Mã bưu điện Huyện Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Lạc |
15700 |
|
2 |
Huyện ủy |
15701 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15702 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15703 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15704 |
|
6 |
TT. Yên Lạc |
15706 |
|
7 |
X. Bình Định |
15707 |
|
8 |
X. Đồng Cương |
15708 |
|
9 |
X. Đồng Văn |
15709 |
|
10 |
X. Trung Nguyên |
15710 |
|
11 |
X. Tề Lỗ |
15711 |
|
12 |
X. Tam Hồng |
15712 |
|
13 |
X. Yên Đồng |
15713 |
|
14 |
X. Đại Tự |
15714 |
|
15 |
X. Liên Châu |
15715 |
|
16 |
X. Hồng Châu |
15716 |
|
17 |
X. Trung Hà |
15717 |
|
18 |
X. Trung Kiên |
15718 |
|
19 |
X. Hồng Phương |
15719 |
|
20 |
X. Yên Phương |
15720 |
|
21 |
X. Văn Tiến |
15721 |
|
22 |
X. Nguyệt Đức |
15722 |
|
23 |
BCP. Yên Lạc |
15750 |
|
24 |
BC. Tam Hồng |
15751 |
|
25 |
BC. Chợ Lồ |
15752 |
|
8 |
Mã bưu điện Huyện Bình Xuyên Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên |
15800 |
|
2 |
Huyện ủy |
15801 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15802 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15803 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15804 |
|
6 |
TT. Hương Canh |
15806 |
|
7 |
X. Sơn Lôi |
15807 |
|
8 |
X. Bá Hiến |
15808 |
|
9 |
X. Trung Mỹ |
15809 |
|
10 |
X. Thiện Kế |
15810 |
|
11 |
TT. Gia Khánh |
15811 |
|
12 |
X. Hương Sơn |
15812 |
|
13 |
X. Tam Hợp |
15813 |
|
14 |
X. Quất Lưu |
15814 |
|
15 |
X. Tân Phong |
15815 |
|
16 |
TT. Thanh Lãng |
15816 |
|
17 |
X. Phú Xuân |
15817 |
|
18 |
X. Đạo Đức |
15818 |
|
19 |
BCP. Bình Xuyên |
15850 |
|
20 |
BC. Quang Hà |
15851 |
|
9 |
Mã bưu điện Thị Xã Phúc Yên Tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên |
15900 |
|
2 |
Thị ủy |
15901 |
|
3 |
Hội đồng nhân dân |
15902 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân |
15903 |
|
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
15904 |
|
6 |
P. Trưng Trắc |
15906 |
|
7 |
P. Trưng Nhị |
15907 |
|
8 |
P. Phúc Thắng |
15908 |
|
9 |
X. Nam Viêm |
15909 |
|
10 |
P. Xuân Hoà |
15910 |
|
11 |
P. Đồng Xuân |
15911 |
|
12 |
X. Ngọc Thanh |
15912 |
|
13 |
X. Cao Minh |
15913 |
|
14 |
X. Tiền Châu |
15914 |
|
15 |
P. Hùng Vương |
15915 |
|
16 |
BCP. Phúc Yên |
15950 |
|
17 |
BC. Trưng Trắc |
15951 |
|
18 |
BC. Xuân Hòa |
15952 |
|
19 |
BC. KHL Phúc Yên |
15953 |
Các tra cứu mã bưu chính Vĩnh Phúc trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. Top 10 Việt Nam hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Vĩnh Phúc bạn muốn tra mã bưu chính.

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Vĩnh Phúc một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Cách ghi mã bưu điện Vĩnh Phúc
1 Mã bưu điện Vĩnh Phúc phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Vĩnh Phúc nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc
Top 10 Việt Nam muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Vĩnh Phúc. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Vĩnh Phúc chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Vĩnh Phúc để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Vĩnh Phúc khác với mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Vĩnh Phúc với mã vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Vĩnh Phúc liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của Top 10 Việt Nam về mã bưu điện Vĩnh Phúc hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc nhanh và chính xác nhất tại Top 10 Việt Nam bạn nhé.

Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!

