Yên Bái là một tỉnh thuộc vùng trung du và miền núi phía Bắc, Việt Nam. 33000 là mã bưu điện Yên Bái được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Yên Bái để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay Top 10 Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Yên Bái giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
MỤC LỤC
Mã bưu điện tỉnh Yên Bái
Mã bưu điện Yên Bái hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Yên Bái . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:
- Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.
- Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.
- Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.
Cấu trúc của mã bưu điện tỉnh Yên Bái
Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Yên Bái có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Chức năng của mã bưu điện tỉnh Yên Bái
- Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.
- Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.
- Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.
Danh sách mã bưu điện Yên Bái mới nhất
Để tìm được mã bưu điện tỉnh Yên Bái nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
---|---|---|
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Yên Bái |
33000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
33001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
33002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
33003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
33004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
33005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
33009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
33010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
33011 |
10 |
Báo Yên Bái |
33016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
33021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
33030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
33035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
33036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VII |
33037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
33040 |
17 |
Sở Công Thương |
33041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
33043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
33044 |
21 |
Sở Tài chính |
33045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
33046 |
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
33047 |
24 |
Công an tỉnh |
33049 |
25 |
Sở Nội vụ |
33051 |
26 |
Sở Tư pháp |
33052 |
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
33053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
33054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33057 |
32 |
Sở Xây dựng |
33058 |
33 |
Sở Y tế |
33060 |
34 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
33061 |
35 |
Ban Dân tộc |
33062 |
36 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
33063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
33064 |
38 |
Trường chính trị tỉnh |
33065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
33066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
33067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
33070 |
42 |
Cục Thuế |
33078 |
43 |
Cục Hải quan |
33079 |
44 |
Cục Thống kê |
33080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
33081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
33085 |
47 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
33086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
33087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
33088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
33089 |
51 |
Ủy ban Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
33090 |
52 |
Tỉnh Đoàn |
33091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
33092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
33093 |
1 |
Mã bưu điện Thành Phố Yên Bái tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Yên Bái |
33100 |
2 |
Thành ủy |
33101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33104 |
6 |
P. Nguyễn Thái Học |
33106 |
7 |
P. Yên Ninh |
33107 |
8 |
P. Minh Tân |
33108 |
9 |
X. Minh Bảo |
33109 |
10 |
P. Nam Cường |
33110 |
11 |
X. Tuy Lộc |
33111 |
12 |
X. Âu Lâu |
33112 |
13 |
P. Nguyễn Phúc |
33113 |
14 |
P. Hồng Hà |
33114 |
15 |
P. Hợp Minh |
33115 |
16 |
X. Giới Phiên |
33116 |
17 |
X. Phúc Lộc |
33117 |
17 |
X. Văn Phú |
33118 |
19 |
X. Văn Tiến |
33119 |
20 |
X. Tân Thịnh |
33120 |
21 |
P. Đồng Tâm |
33121 |
22 |
P. Yên Thịnh |
33122 |
23 |
BCP. Yên Bái |
33150 |
24 |
BC. KHL Yên Bái |
33151 |
25 |
BC. TMĐT Yên Bái |
33152 |
26 |
BC. Yên Hòa |
33153 |
27 |
BC. Minh Tân |
33154 |
28 |
BC. Nam Cường |
33155 |
29 |
BC. Hợp Minh |
33156 |
30 |
BC. Yên Bái Km5 |
33157 |
31 |
BC. Yên Thịnh |
33158 |
32 |
BC. Hệ 1 Yên Bái |
33199 |
2 |
Mã bưu điện huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Bình |
33200 |
2 |
Huyện ủy |
33201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33204 |
6 |
TT. Yên Bình |
33206 |
7 |
X. Vĩnh Kiên |
33207 |
8 |
X. Yên Bình |
33208 |
9 |
X. Bạch Hà |
33209 |
10 |
X. Vũ Linh |
33210 |
11 |
X. Phúc An |
33211 |
12 |
X. Yên Thành |
33212 |
13 |
X. Xuân Lai |
33213 |
14 |
X. Mỹ Gia |
33214 |
15 |
X. Cẩm Nhân |
33215 |
16 |
X. Tích Cốc |
33216 |
17 |
X. Xuân Long |
33217 |
18 |
X. Ngọc Chấn |
33218 |
19 |
X. Phúc Ninh |
33219 |
20 |
X. Tân Nguyên |
33220 |
21 |
X. Bảo Ái |
33221 |
22 |
X. Mông Sơn |
33222 |
23 |
X. Cẩm Ân |
33223 |
24 |
X. Tân Hương |
33224 |
25 |
X. Đại Đồng |
33225 |
26 |
X. Phú Thịnh |
33226 |
27 |
X. Văn Lãng |
33227 |
28 |
X. Thịnh Hưng |
33228 |
29 |
X. Đại Minh |
33229 |
30 |
X. Hán Đà |
33230 |
31 |
TT. Thác Bà |
33231 |
32 |
BCP. Yên Bình |
33250 |
33 |
BC. Km9 |
33251 |
34 |
BC. Cảm Ân |
33252 |
35 |
BC. Cát Lem |
33253 |
36 |
BC. Thác Bà |
33254 |
37 |
BĐVHX Cẩm Nhân 1 |
33255 |
3 |
Mã bưu điện huyện Lục Yên tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Lục Yên |
33300 |
2 |
Huyện ủy |
33301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33304 |
6 |
TT. Yên Thế |
33306 |
7 |
X. Minh Xuân |
33307 |
8 |
X. Mường Lai |
33308 |
9 |
X. Yên Thắng |
33309 |
10 |
X. Mai Sơn |
33310 |
11 |
X. Khánh Thiện |
33311 |
12 |
X. Lâm Thượng |
33312 |
13 |
X. Tân Phượng |
33313 |
14 |
X. Minh Chuẩn |
33314 |
15 |
X. Khai Trung |
33315 |
16 |
X. Tân Lĩnh |
33316 |
17 |
X. Tô Mậu |
33317 |
18 |
X. An Lạc |
33318 |
19 |
X. Khánh Hoà |
33319 |
20 |
X. Trúc Lâu |
33320 |
21 |
X. Động Quan |
33321 |
22 |
X. Tân Lập |
33322 |
23 |
X. Phúc Lợi |
33323 |
24 |
X. Trung Tâm |
33324 |
25 |
X. Phan Thanh |
33325 |
26 |
X. An Phú |
33326 |
27 |
X. Minh Tiến |
33327 |
28 |
X. Liễu Đô |
33328 |
29 |
X. Vĩnh Lạc |
33329 |
30 |
BCP. Lục Yên |
33350 |
31 |
BC. Khánh Hòa |
33351 |
4 |
Mã bưu điện huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Yên |
33400 |
2 |
Huyện ủy |
33401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33404 |
6 |
TT. Mậu A |
33406 |
7 |
X. Ngòi A |
33407 |
8 |
X. Mậu Đông |
33408 |
9 |
X. Quang Minh |
33409 |
10 |
X. An Bình |
33410 |
11 |
X. Lâm Giang |
33411 |
12 |
X. Lang Thíp |
33412 |
13 |
X. Châu Quế Thượng |
33413 |
14 |
X. Châu Quế Hạ |
33414 |
15 |
X. Đông An |
33415 |
16 |
X. Đông Cuông |
33416 |
17 |
X. Phong Dụ Hạ |
33417 |
18 |
X. Phong Dụ Thượng |
33418 |
19 |
X. Xuân Tầm |
33419 |
20 |
X. Tân Hợp |
33420 |
21 |
X. An Thịnh |
33421 |
22 |
X. Đại Phác |
33422 |
23 |
X. Đại Sơn |
33423 |
24 |
X. Nà Hẩu |
33424 |
25 |
X. Mỏ Vàng |
33425 |
26 |
X. Viễn Sơn |
33426 |
27 |
X. Hoàng Thắng |
33427 |
28 |
X. Xuân Ái |
33428 |
29 |
X. Yên Phú |
33429 |
30 |
X. Yên Hợp |
33430 |
31 |
X. Yên Hưng |
33431 |
32 |
X. Yên Thái |
33432 |
33 |
BCP. Văn Yên |
33450 |
34 |
BC. Trái Hút |
33451 |
5 |
Mã bưu điện huyện Mù CĂng Chải tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Mù Căng Chải |
33500 |
2 |
Huyện ủy |
33501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33504 |
6 |
TT. Mù Cang Chải |
33506 |
7 |
X. Mồ Dề |
33507 |
8 |
X. Khao Mang |
33508 |
9 |
X. Hồ Bốn |
33509 |
10 |
X. Lao Chải |
33510 |
11 |
X. Kim Nọi |
33511 |
12 |
X. Chế Tạo |
33512 |
13 |
X. Dế Xu Phình |
33513 |
14 |
X. Púng Luông |
33514 |
15 |
X. Nậm Khắt |
33515 |
16 |
X. Cao Phạ |
33516 |
17 |
X. La Pán Tẩn |
33517 |
18 |
X. Chế Cu Nha |
33518 |
19 |
X. Nậm Có |
33519 |
20 |
BCP. Mù Căng Chải |
33550 |
21 |
BC. Pú Luông |
33551 |
6 |
Mã bưu điện huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Trạm Tấu |
33600 |
2 |
Huyện ủy |
33601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33604 |
6 |
TT. Trạm Tấu |
33606 |
7 |
X. Hát Lừu |
33607 |
8 |
X. Xà Hồ |
33608 |
9 |
X. Trạm Tấu |
33609 |
10 |
X. Pá Lau |
33610 |
11 |
X. Túc Đán |
33611 |
12 |
X. Bản Công |
33612 |
13 |
X. Bản Mù |
33613 |
14 |
X. Làng Nhì |
33614 |
15 |
X. Tà Si Láng |
33615 |
16 |
X. Phình Hồ |
33616 |
17 |
X. Pá Hu |
33617 |
18 |
BCP. Trạm Tấu |
33650 |
7 |
Mã bưu điện Thị Xã Nghĩa Lộ tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Nghĩa Lộ |
33700 |
2 |
Thị ủy |
33701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33704 |
6 |
P. Trung Tâm |
33706 |
7 |
X. Nghĩa Lợi |
33707 |
8 |
X. Nghĩa Phúc |
33708 |
9 |
P. Pú Trạng |
33709 |
10 |
X. Nghĩa An |
33710 |
11 |
P. Tân An |
33711 |
12 |
P. Cầu Thia |
33712 |
13 |
BCP. Nghĩa Lộ |
33750 |
8 |
Mã bưu điện huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Văn Chấn |
33800 |
2 |
Huyện ủy |
33801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33804 |
6 |
X. Sơn Thịnh |
33806 |
7 |
X. Suối Giàng |
33807 |
8 |
X. An Lương |
33808 |
9 |
X. Suối Quyền |
33809 |
10 |
X. Sùng Đô |
33810 |
11 |
X. Nậm Mười |
33811 |
12 |
X. Gia Hội |
33812 |
13 |
X. Nậm Búng |
33813 |
14 |
X. Tú Lệ |
33814 |
15 |
X. Nậm Lành |
33815 |
16 |
X. Sơn Lương |
33816 |
17 |
TT. Nông Trường Liên Sơn |
33817 |
18 |
X. Nghĩa Sơn |
33818 |
19 |
X. Sơn A |
33819 |
20 |
X. Phù Nham |
33820 |
21 |
TT. Nông Trường Nghĩa Lộ |
33821 |
22 |
X. Thanh Lương |
33822 |
23 |
X. Hạnh Sơn |
33823 |
24 |
X. Phúc Sơn |
33824 |
25 |
X. Thạch Lương |
33825 |
26 |
X. Đồng Khê |
33826 |
27 |
TT. Nông Trường Trần Phú |
33827 |
28 |
X. Cát Thịnh |
33828 |
29 |
X. Thượng Bằng La |
33829 |
30 |
X. Minh An |
33830 |
31 |
X. Nghĩa Tâm |
33831 |
32 |
X. Bình Thuận |
33832 |
33 |
X. Chấn Thịnh |
33833 |
34 |
X. Đại Lịch |
33834 |
35 |
X. Suối Bu |
33835 |
36 |
X. Tân Thịnh |
33836 |
37 |
BCP. Văn Chấn |
33850 |
38 |
BC. Thái Lão |
33851 |
39 |
BC. Đồng Khê |
33852 |
40 |
BC. Ba Khe |
33853 |
41 |
BC. Mỵ |
33854 |
9 |
Mã bưu điện huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái |
|
1 |
BC. Trung tâm huyện Trấn Yên |
33900 |
2 |
Huyện ủy |
33901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
33902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
33903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
33904 |
6 |
TT. Cổ Phúc |
33906 |
7 |
X. Minh Quán |
33907 |
8 |
X. Hòa Cuông |
33908 |
9 |
X. Việt Thành |
33909 |
10 |
X. Đào Thịnh |
33910 |
11 |
X. Tân Đồng |
33911 |
12 |
X. Báo Đáp |
33912 |
13 |
X. Quy Mông |
33913 |
14 |
X. Kiên Thành |
33914 |
15 |
X. Hồng Ca |
33915 |
16 |
X. Hưng Khánh |
33916 |
17 |
X. Hưng Thịnh |
33917 |
18 |
X. Việt Hồng |
33918 |
19 |
X. Vân Hội |
33919 |
20 |
X. Việt Cường |
33920 |
21 |
X. Minh Quân |
33921 |
22 |
X. Bảo Hưng |
33922 |
23 |
X. Lương Thịnh |
33923 |
24 |
X. Y Can |
33924 |
25 |
X. Minh Tiến |
33925 |
26 |
X. Nga Quán |
33926 |
27 |
X. Cường Thịnh |
33927 |
28 |
BCP. Trấn Yên |
33950 |
Các tra cứu mã bưu điện Yên Bái trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. Top 10 Việt Nam hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Yên Bái trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Yên Bái bạn muốn tra mã bưu chính.
Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Yên Bái một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Hướng dẫn ghi mã bưu điện Yên Bái
1 Mã bưu điện Yên Bái phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Yên Bái nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu chính tỉnh Yên Bái
Top 10 Việt Nam muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Yên Bái. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Yên Bái chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Yên Bái để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Yên Bái khác với mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Yên Bái với mã vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Yên Bái liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Kết luận
Trên đây là chia sẻ của Top 10 Việt Nam về mã bưu điện Yên Bái hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu chính tỉnh Yên Bái nhanh và chính xác nhất tại Top 10 Việt Nam bạn nhé.
Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!