Các loại Thang máng cáp đang xuất hiện ngày càng đa dạng tại thị trường Việt Nam. Chúng là thiết bị mang lại tính ứng dụng cao cho các ngành công nghiệp điện hay cơ khí. Thế nên đây luôn là loại vật liệu mà rất nhiều kĩ sư, nhà thầu ưa chuộng dùng để lắp đặt cho các công trình kiến trúc của mình, giúp cho công trình hoàn thiện hơn.
Nếu như bạn đang lựa chọn thang máng cáp cho công trình của mình mà vẫn phân vân về giá cả thì hãy theo dõi chia sẻ thú vị của Top 10 Việt Nam qua bài viết dưới đây để đưa ra lựa chọn ưng ý nhất nhé!
MỤC LỤC
Thang máng cáp là gì?
– Thang máng cáp là một hệ thống bao gồm có thang dẫn, máng cáp, khay cáp. Chúng có công dụng chính là để lắp đặt hệ thống cáp điện dây điện phục vụ cho các khu công nghiệp, nhà ở, trường học, trung tâm thương mại,….Trong đó thang cáp dùng để bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây truyền tín hiệu còn máng cáp sẽ nâng đỡ các ống điện để đảm bảo an toàn và tăng tính thẩm mỹ khi nhìn vào.
– Hiện nay mọi người thường có xu hướng sử dụng thang máng cáp để thay thế cho việc đi dây âm tường hay các đường ống. Vì nó thuận tiện, dễ quản lý hơn và mang lại hiệu quả cao trong việc bảo vệ dây cáp tránh khỏi trầy xước hay rách vỏ. Thang máng cáp được tạo nên từ một số các vật liệu như: Inox, thép mạ kẽm, thép sơn tĩnh điện…Do đó, với mỗi loại sẽ có bảng giá thang máng cáp 2023 khác nhau.
– Thang máng cáp giúp rút ngắn thời gian thi công hơn so với những hệ thống khác. Ngoài ra, chúng còn mang lại sự an toàn cho những nhân công ngành điện khi làm việc. Hệ thống thang cũng dễ dàng được bổ sung, thay thế hay bảo trì khi gặp bất kỳ sự cố nào.
Bảng báo giá thang máng cáp cập nhật chuẩn từ nhà máy 2023
Ở mỗi một thời điểm khác nhau thì giá thành của nguồn nguyên vật liệu, nhân công, vận chuyển…cũng có sự biến đổi. Do đó mà việc cập nhật bảng báo giá thang máng cáp 2023 mới nhất là điều rất cần thiết. Mời bạn xem qua bảng báo giá của chúng tôi
1. Bảng báo giá thang cáp cập nhật chuẩn 2023
Mời bạn tham khảo qua bảng báo giá thang cáp dưới đây!
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|
THANG CÁP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Thang cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 62,000 | 80,000 |
2 | Nắp thang cáp 60×40 | 60 | 10 | m | 26,000 | 33,000 |
3 | Thang cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 68,000 | 87,000 |
4 | Nắp thang cáp 50×50 | 50 | 10 | m | 23,000 | 29,000 |
5 | Thang cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 70,000 | 89,000 |
6 | Nắp thang cáp 75×50 | 75 | 10 | m | 29,000 | 40,000 |
7 | Thang cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 72,000 | 92,000 |
8 | Nắp thang cáp 100×50 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
9 | Thang cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 88,000 | 112,000 |
10 | Nắp thang cáp 100×75 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
11 | Thang cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 104,000 | 133,000 |
12 | Nắp thang cáp 100×100 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
13 | Thang cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 76,000 | 97,000 |
14 | Nắp thang cáp 150×50 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
15 | Thang cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 92,000 | 118,000 |
16 | Nắp thang cáp 150×75 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
17 | Thang cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 108,000 | 138,000 |
18 | Nắp thang cáp 150×100 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
19 | Thang cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 80,000 | 103,000 |
20 | Nắp thang cáp 200×50 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
21 | Thang cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 96,000 | 123,000 |
22 | Nắp thang cáp 200×75 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
23 | Thang cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 112,000 | 143,000 |
24 | Nắp thang cáp 200×100 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
25 | Thang cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 84,000 | 108,000 |
26 | Nắp thang cáp 250×50 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
27 | Thang cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 100,000 | 128,000 |
28 | Nắp thang cáp 250×75 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
29 | Thang cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 116,000 | 149,000 |
30 | Nắp thang cáp 250×100 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
31 | Thang cáp 300×50 | 300 | 50 | m | 88,000 | 113,000 |
32 | Nắp thang cáp 300×50 | 300 | 10 | m | 102,000 | 131,000 |
33 | Thang cáp 300×75 | 300 | 75 | m | 104,000 | 133,000 |
34 | Nắp thang cáp 300×75 | 300 | 10 | m | 102,000 | 131,000 |
35 | Thang cáp 300×100 | 300 | 100 | m | 120,000 | 154,000 |
2. Bảng báo giá máng cáp cập nhật chuẩn 2023
Mời bạn tham khảo qua bảng báo giá máng cáp dưới đây!
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|
MÁNG CÁP | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Mạ kẽm nhúng nóng | |||||
1 | Máng cáp 60×40 | 60 | 40 | m | 51,000 | 66,000 |
2 | Nắp máng cáp 60×40 | 60 | 10 | m | 26,000 | 33,000 |
3 | Máng cáp 50×50 | 50 | 50 | m | 55,000 | 70,000 |
4 | Nắp máng cáp 50×50 | 50 | 10 | m | 23,000 | 29,000 |
5 | Máng cáp 75×50 | 75 | 50 | m | 62,000 | 80,000 |
6 | Nắp máng cáp 75×50 | 75 | 10 | m | 29,000 | 40,000 |
7 | Máng cáp 100×50 | 100 | 50 | m | 70,000 | 90,000 |
8 | Nắp máng cáp 100×50 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
9 | Máng cáp 100×75 | 100 | 75 | m | 86,000 | 111,000 |
10 | Nắp máng cáp 100×75 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
11 | Máng cáp 100×100 | 100 | 100 | m | 102,000 | 131,000 |
12 | Nắp máng cáp 100×100 | 100 | 10 | m | 39,000 | 50,000 |
13 | Máng cáp 150×50 | 150 | 50 | m | 86,000 | 111,000 |
14 | Nắp máng cáp 150×50 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
15 | Máng cáp 150×75 | 150 | 75 | m | 102,000 | 131,000 |
16 | Nắp máng cáp 150×75 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
17 | Máng cáp 150×100 | 150 | 100 | m | 118,000 | 152,000 |
18 | Nắp máng cáp 150×100 | 150 | 10 | m | 55,000 | 70,000 |
19 | Máng cáp 200×50 | 200 | 50 | m | 102,000 | 131,000 |
20 | Nắp máng cáp 200×50 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
21 | Máng cáp 200×75 | 200 | 75 | m | 118,000 | 152,000 |
22 | Nắp máng cáp 200×75 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
23 | Máng cáp 200×100 | 200 | 100 | m | 134,000 | 172,000 |
24 | Nắp máng cáp 200×100 | 200 | 10 | m | 71,000 | 91,000 |
25 | Máng cáp 250×50 | 250 | 50 | m | 118,000 | 152,000 |
26 | Nắp máng cáp 250×50 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
27 | Máng cáp 250×75 | 250 | 75 | m | 134,000 | 172,000 |
28 | Nắp máng cáp 250×75 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
29 | Máng cáp 250×100 | 250 | 100 | m | 150,000 | 192,000 |
30 | Nắp máng cáp 250×100 | 250 | 10 | m | 86,000 | 111,000 |
Một số loại thang máng cáp tiêu biểu trên thị trường
– Thang máng cáp sơn tĩnh điện: Được làm bằng tôn và sơn tĩnh điện. Sản phẩm thường được lắp đặt cho những công trình trong nhà.
– Thang máng cáp mạ kẽm nhúng nóng: Giúp đảm bảo độ bền với thời gian và kết cấu vững chắc. Thường được sử dụng cho những công trình ngoài trời, môi trường mà kim loại dễ bị rỉ hay tác động ăn mòn.
– Thang máng cáp mạ kẽm điện phân: Lắp đặt cho những công tình ngoài trời, môi trường mà kim loại dễ bị tác động ăn mòn và rỉ sét.
– Thang máng cáp Inox: Được sử dụng ở những nơi đặc biệt, đòi hỏi yêu cầu cao, bởi sản phẩm này có độ bền rất cao và không bị tác động của môi trường bên ngoài.
– Thang máng cáp nhôm: Được sử dụng ở những nơi đặc biệt, đòi hỏi yêu cầu cao vể tuổi thọ, khả năng dễ dàng lắp đặt, trọng lượng nhẹ, sản phẩm này có độ bền rất cao và ít bị tác động của môi trường bên ngoài.
Những lợi ích khi sử dụng thang máng cáp
Sở dĩ bảng giá thang máng cáp 2023 có lượt tìm kiếm tăng cao là bởi vì sản phẩm này mang lại những lợi ích nổi bật cho người sử dụng. Trong đó không thể không nhắc đến các ưu điểm sau:
1, Lắp đặt dễ dàng: Thang máng cáp được lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng hơn so với các hệ thống khác. Đó là nhờ vào cấu tạo đơn giản trong việc nâng đỡ hệ thống đường dây. Chúng không có nhiều những hộp nối, cáp hộp rắc rối như những loại giá đỡ thông thường khác.
2, Nguồn nguyên vật liệu đơn giản: Khi lắp đặt hệ thống thang máng cáp sẽ giúp người dùng tiết kiệm được thời gian và công sức đi tìm kiếm hàng hóa. Những sản phẩm này thường có thiết kế sẵn và nhà cung cấp đã có đầy đủ toàn bộ phụ kiện.
3, Đơn giản hóa việc thiết kế: Các loại dây điện thường phải đi rất rắc rối gây mất an toàn và thẩm mỹ. Những người kỹ thuật điện luôn gặp khó khăn trong việc thiết kế chúng sao cho hợp lý nhất. Điều này sẽ được giải quyết một cách dễ dàng khi lắp đặt hệ thống thang máng cáp.
4, Tiết kiệm chi phí bảo trì: Các trường hợp hư hỏng lớp vỏ ngoài của dây điện là rất ít xảy ra nếu đã có thang máy cáp. Vì vậy mà người sử dụng tiết kiệm được khoản chi phí lớn cho việc bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên do hư hỏng.
Lời kết
Trên đây là bảng giá thang máng cáp phổ biến được sử dụng trong các công trình hiện nay. Ngoài thang máng cáp ra thì còn có các sản phẩm phụ kiện đi kèm. Chúng tôi nhận thấy Nhà máy cơ khí P69 là một đơn vị nổi trội trên thị trường cung cấp các loại thang máng cáp nói riêng và vật liệu cơ khí nói chung với chất lượng tốt và giá cả phải chăng. Nếu muốn thì bạn có thể xem thêm các sản phẩm chi tiết từ đơn vị này tại link: https://cokhip69.com.vn/danh-muc-san-pham/ong-gio-va-phu-kien/.
Top 10 Việt Nam hy vọng với những thông tin mà chúng tôi đã tìm hiểu và chia sẻ về chủ đề này có thể giúp ích được cho quý bạn đọc tìm hiểu. Nếu bạn thấy bài viết này hay ý nghĩa đừng ngần ngại chia sẻ bài viết này với nhiều người hơn. Top 10 Việt Nam chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã luôn quan tâm theo dõi những chia sẻ thú vị từ chúng tôi.
Top 10 Việt Nam là Cộng đồng đánh giá chất lượng dịch vụ, sản phẩm, công ty, thương hiệu, Shop…uy tín tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và lắng nghe sự góp ý và phản hồi của bạn đọc để hoàn thiện Cộng đồng chung!